KT học kì 2 - TA 6 + đáp án (mã 2)

Chia sẻ bởi Triệu Đình Thụ | Ngày 10/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: KT học kì 2 - TA 6 + đáp án (mã 2) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT
Trường :………………………………
Họ và Tên:……………………………
Lớp:……………SBD………………..
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
Môn : Tiếng Anh 6
(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)


Họ,tên chữ kí của người coi kiển tra


1-........................................................
1- ………………
Số phách……...

2-……………………………………
2-……………….


(--------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------
Điểm Họ tên,chữ ký người chấm thi
Bằngsố


Bằng chữ

1-…………………………………………………
2- …………………………………………………

 Mã đề 2. ( Học sinh làm bài trực tiếp lên tờ đề)

PHẦN TRẮC NGHIỆM .
I- Em hãy chọn 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại . (1,25 điểm)
Câu 0:
A. Pen
B. Pencil
C. Eraser
D. Student

Câu 1: A. often B. always C. meat D. usually
Câu 2: A. orange B. banana C. apple D. vegetables
Câu 3: A. spring B. activity C. winter D. summer
Câu 4: A. cold B. hot C. autumm D. warm
Câu 5: A. coffee B. shoulder C. chest D. hand
II- Em hãy chọn đáp án A, B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau.( 2,5 điểm)
Câu 6: It is always…………..in the winter.
A. cold B. cool C. warm D. hot
Câu 7: Let’s…………………to the movie.
A. go B. to go C. goes D. going
Câu 8: I want …………..apple.
A. some B. any C. a D. an
Câu 9: What do you ……………for breakfast.
A. have B. has C. to have D. having
Câu 10: She ……………to school at one o’clock.
A. to go B. going C. go D. goes
Câu 11: We would like …………….water.
A. many B. any C. a lot D. some
Câu 12: Nam ……………lunch at school.
A. have B. having C. has D. to have
Câu 13: ………..much beef do you want?
A. What B. Where C. When D. How
Câu 14: She is…………..her bicycle at the moment.
A. have B. ride C. riding D. having
Câu 15: I need a box………..milk.
A. of B. on C. at D. in
III- Em hãy tìm ra một lỗi sai trong mỗi câu sau. (1,25 điểm)
Câu 16: Are there some books on the table.
A B C D
Câu 17: What weather are you like?
A B C D











Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 18: He is going to visits Ngoc Son temple.
A B C D
Câu 19: What is you favorite food?
A B C D
Câu 20: How much is a bowl of fried rice? - They is 2,500 dong.
A B C D
IV. Đọc đoạn văn sau, chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi, từ câu 21 đến câu 25. (2,5 điểm)
Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.
Câu 21: Who does he usually go with?
A. He usually goes with his parents. B. He usually goes with his bothers.
C. He usually goes with two friends. D. He usually goes with his sisters.
Câu 22: What do Minh and his friends always take?
A. Food, water and tent. B. Food, water and a camping stove.
C. Food, water and books. D. Food, water and kites.
Câu 23: Where does he often go?
A. He often goes fishing. B. He often goes walking.
C. He often goes swimming. D. He often goes camping.
Câu 24: When does he go?
A. On the weekend. B. On Thursday. C. On Sunday. D. On Friday.
Câu 25: What does Minh like doing?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Triệu Đình Thụ
Dung lượng: 81,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)