KT Hóa HKII

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Trúc Ngân | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: KT Hóa HKII thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG Ngày tháng 4 năm 2014
TRƯỜNGTHCS QUÁN TOAN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2013- 2014
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)


Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Phi kim
Tinh hiệu suât PƯ, tính chât CO2, SO2







Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%







2
0,5
5%

2. Hidro cacbon
Tính chất hóa học của Hidro cacbon


Nhận biết khí


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%






1
1,0
10%
4
1,75
17,5%

3. Dẫn xuất Hidro cacbon
Tính chất hóa học của dãn suất hidro cacbon
 Viết PTHH
Tính theo PTHH
Điền chất thích hợp vào PTHH






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
1
1,0
10%

6
4,0
40%
4
2,0
20%



14
7,75
75,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3,0
30%
6
4,0
40%
4
2,0
20%
1
1,0
10%
20
10,0
100%


NGƯỜI RA ĐỀ XÁC NHẬN CỦA TỔ CM XÁC NHẬN CỦA BGH




Đoàn Thị Hoàng Anh Nguyễn Thị Lãm







PHÒNG GD & ĐT HỒNG BÀNG Ngày tháng 4 năm 2014
TRƯỜNGTHCS QUÁN TOAN

ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2013- 2014
Thời gian: 45’
Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 01 trang;
- Học sinh làm bài ra tờ giấy thi
I. TRẮC NGHIỆM (4điểm).
Câu 1 (2điểm). Ghi lại vào tờ giấy thi những chữ cái đứng trước câu em chọn
1. Nung 150kg CaCO3 thu được 67,2 kg CaO. Hiệu suất phản ứng là:
A. 80% B. 90% C. 60% D. 75%.
2. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng:
A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 D. CH4
3. Trong các hidrocacbon sau, hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
4. Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khuyết cần dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch nước brom dư. B. dung dịch kiềm dư.
C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch NaOH dư
5. Chất phản ứng với kim loại natri là:
A. CH3COOH B. (-C6H10O5-)n.
C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5.
6. Thể tích dd NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 gam dd CH3COOH 6% là:
A. 10 ml B. 20ml C. 100ml D. 200ml.
7. Có 3 lọ đựng các dung dịch không màu: CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt:
A. Giấy quỳ tím. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Na. D. Phenolftanein
8. Thể tích dung dịch Br2 0,2M cần để tác dụng vừa đủ với 0,56 lít khí etilen là:
A. 62,5ml. B. 125ml C. 150ml. D. 175ml.
Câu 2 (2điểm). Hãy diền các chất thích hợp vào chỗ trống và cân bằng PTHH:
a) C2H4 + H2O .................
b) 2C2H5OH + ………… 2CH5OK + H2
c) R(COO)3 C3H5 + NaOH C3H5(OH)3 + ...................
d) CH3COOH + .............. CH3COONa + H2O + CO2
II. TỰ LUẬN (6điểm).
Câu 1 (2,5điểm). Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau:
Glucozơ → Rượi etylic → axit axetic → Etyl axetat → Natri axetat → Metan
Câu 2 (1điểm). Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 khí : CO2, CH4, C2H4. Viết các PTHH
Câu 3 (2,5điểm).
a) Cho 300gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng với một lượng dư Zn. Tính thể tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Trúc Ngân
Dung lượng: 111,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)