KT HÓA 9(Tiết 20)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trung | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: KT HÓA 9(Tiết 20) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:.................................................Lớp....
Bài kiểm tra Môn hóa lớp 9
Thời gian làm bài 45 phút






Phần A: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó:
A. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất
B . Hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những chất mới
C. Hai chất tham gia phản ứng với nhau tạo ra 1 chất
2) Hãy chọn chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch muối sau: NaCl, Na2CO3, BaCl2
A. Quỳ tím B. H2SO4 C. NaOH
3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO4 thấy có hiện tượng
A. Kim loại Cu màu đỏ bám vào lá nhôm
B. Một phần kim loại Al bị hòa tan, màu xanh lam của dung dich ban đầu nhạt dần
C. Cả A và B
4) Trong các loại phân bón KCl; (NH4)2HPO4; Ca(H2PO4)2; KNO3 có các loại phân bón đơn là:
A. KCl; Ca(H2PO4)2 B. KCl; (NH4)2HPO4; Ca(H2PO4)2 C. KCl; KNO3
5) Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch của 2 chất sau:
A. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 D. Dung dịch FeSO4 và CuCl2
6) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch H2SO4 có chứa sẵn 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra với mẩu quỳ tím là
A. Từ đỏ sang xanh B. Từ tím chuyển sang màu xanh
C. Từ màu đỏ sang màu tím, rồi chuyển thành màu xanh
Phần B: Câu hỏi tự luận (7,0 điểm)
Câu 2: ( 2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ sau:
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4CuCl2
Câu 3: ( 1 điểm) Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch không màu sau: Ba(OH)2, Na2CO3) NaCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 3 lọ mất nhãn trên.
Câu 4: ( 3, 5 điểm) Trộn một dung dịch có hòa tan 0,05 mol MgCl2 với 8g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi
a) Viết các phương trình phản ứng
b) Xác định chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
d) Tính khối lượng các chất tan trong nước lọc
( Cho H= 1; O = 16; Mg = 40; Cl = 35,5; Na = 23)

Đáp án - Biểu Điểm
Câu 1: (3điểm)
Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
a- B; b- B; c- C; d- A; e- A; f- C
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm
1/ CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l)
2/ CuCl2(dd) + 2NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
3/ Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l)
4/ CuO(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd) + H2O(l)
5/ CuSO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + CuCl2(dd
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trung
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)