Kt hoa 9 lan 3
Chia sẻ bởi Phạm Văn Luân |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kt hoa 9 lan 3 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết
Câu 1( 2,5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để chọn câu trả lời đúng nhất.
1) Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí.
A. MgCO3, CaO, CuO ; B. NaOH, Na2CO3, Na2O
C. MgCO3 , Na2CO3, NaHCO3 ; D. MgCO3, Mg, MgO
2) Trong các câu sau đây, câu nào sai kiến thức về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Trong một chu kỳ, các nguyên tử có số electron của lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8.
D Trong một chu kỳ, nguyên tử của các nguyên tố có số electron bằng nhau.
3) Biết 0,15 mol hiđrocacbon A có thể làm mất màu tối đa 0,3 mol Br2. Vậy CTPT của A là:
A. CH4 ; B. C2H2 ; C. C2H4 ; D. Cả B và C đều đúng
4) Hiđrocacbon nào làm mất màu dung dịch Brom ?
A. Propilen C3H6 có cấu tạo : CH2= CH–CH3
B. Mêtyl axêtilen C3H4 có cấu tạo : CH ( C– CH3
C. Propan C3H8 có cấu tạo : CH3 –CH2 – CH3
D. Cả A và B
5) Một hiđrocacbon có 75% theo khối lượng là cacbon. Công thức phân tử nào sau đây là của hiđrocacbon nói trên:
A. C2H6 ; B. C3H8 ; C. CH4 ; D. C2H4
Câu 2 (0,5đ): Khoanh tròn chữ (Đ) nếu kết luận đúng, hoặc chữ (S) nếu kết luận sai :
1/ Mỗi công thức phân tử có thể tương ứng với nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau.
Đ
S
2/ Mỗi công thức cấu tạo có thể tương ứng với nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 3(1,0đ) : Viết một công thức cấu tạo ( mạch hở) cho mỗi hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau đây : C3H8O, C4H8.
Câu 4(1,5đ): Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí đựng trong các lọ mất nhãn: CO2, CH4, C2H4. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 5(2,0đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây ( mỗi mũi tên viết một PTHH )
Câu 6 (2,5đ): Cho 3,8 gam hỗn hợp X gồm khí mêtan và khí êtilen hấp thụ vào bình đựng dung dịch brôm ( lấy dư) thì thấy có 8 gam brôm đã phản ứng.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp X.
c) Cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để đủ đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X . Giả sử O2 chiếm 20% thể tích không khí
Câu 1: Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4 B. CH3Cl C. C2H2 D. H2CO3
Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH3Cl, C2H4 B. NaHCO3, CH4, C2H4
C. CaCO3, C2H2, CH4 D. KHCO3, CH3Cl, C2H4
Câu 3: Cho khí clo và metan vào ống nghiệm, phản ứng xảy ra tạo mêtylclorua và hiđroclorua khi:
A. Thêm chất xúc tác B. Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
C. Đun nóng và có xúc tác D. Có ánh sáng
Câu 4 : Từ công thức cấu tạo sau có bao nhiêu công thức phân tử?: H H
a/ CH2 = CH – CH2 – CH3 b/ CH2 – CH2 c/ CH2 d/
C = C
CH2 – CH2 CH2 – CH – CH3 CH3 CH3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được tỉ lệ . Vậy X là:
A. C2H2 B. C3H8 C. C2H4 D. CH4
Câu 6: Một trong những phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí axetilen:
A. So
Câu 1( 2,5đ): Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu để chọn câu trả lời đúng nhất.
1) Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí.
A. MgCO3, CaO, CuO ; B. NaOH, Na2CO3, Na2O
C. MgCO3 , Na2CO3, NaHCO3 ; D. MgCO3, Mg, MgO
2) Trong các câu sau đây, câu nào sai kiến thức về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
A. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong một chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
C. Trong một chu kỳ, các nguyên tử có số electron của lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8.
D Trong một chu kỳ, nguyên tử của các nguyên tố có số electron bằng nhau.
3) Biết 0,15 mol hiđrocacbon A có thể làm mất màu tối đa 0,3 mol Br2. Vậy CTPT của A là:
A. CH4 ; B. C2H2 ; C. C2H4 ; D. Cả B và C đều đúng
4) Hiđrocacbon nào làm mất màu dung dịch Brom ?
A. Propilen C3H6 có cấu tạo : CH2= CH–CH3
B. Mêtyl axêtilen C3H4 có cấu tạo : CH ( C– CH3
C. Propan C3H8 có cấu tạo : CH3 –CH2 – CH3
D. Cả A và B
5) Một hiđrocacbon có 75% theo khối lượng là cacbon. Công thức phân tử nào sau đây là của hiđrocacbon nói trên:
A. C2H6 ; B. C3H8 ; C. CH4 ; D. C2H4
Câu 2 (0,5đ): Khoanh tròn chữ (Đ) nếu kết luận đúng, hoặc chữ (S) nếu kết luận sai :
1/ Mỗi công thức phân tử có thể tương ứng với nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau.
Đ
S
2/ Mỗi công thức cấu tạo có thể tương ứng với nhiều hợp chất hữu cơ khác nhau.
Đ
S
II- TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 3(1,0đ) : Viết một công thức cấu tạo ( mạch hở) cho mỗi hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau đây : C3H8O, C4H8.
Câu 4(1,5đ): Nêu phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí đựng trong các lọ mất nhãn: CO2, CH4, C2H4. Viết các phương trình hoá học xảy ra.
Câu 5(2,0đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây ( mỗi mũi tên viết một PTHH )
Câu 6 (2,5đ): Cho 3,8 gam hỗn hợp X gồm khí mêtan và khí êtilen hấp thụ vào bình đựng dung dịch brôm ( lấy dư) thì thấy có 8 gam brôm đã phản ứng.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính % khối lượng của mỗi chất khí trong hỗn hợp X.
c) Cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để đủ đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X . Giả sử O2 chiếm 20% thể tích không khí
Câu 1: Trong các hợp chất sau, chất nào là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4 B. CH3Cl C. C2H2 D. H2CO3
Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH3Cl, C2H4 B. NaHCO3, CH4, C2H4
C. CaCO3, C2H2, CH4 D. KHCO3, CH3Cl, C2H4
Câu 3: Cho khí clo và metan vào ống nghiệm, phản ứng xảy ra tạo mêtylclorua và hiđroclorua khi:
A. Thêm chất xúc tác B. Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn
C. Đun nóng và có xúc tác D. Có ánh sáng
Câu 4 : Từ công thức cấu tạo sau có bao nhiêu công thức phân tử?: H H
a/ CH2 = CH – CH2 – CH3 b/ CH2 – CH2 c/ CH2 d/
C = C
CH2 – CH2 CH2 – CH – CH3 CH3 CH3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được tỉ lệ . Vậy X là:
A. C2H2 B. C3H8 C. C2H4 D. CH4
Câu 6: Một trong những phương pháp nào sau đây tốt nhất để phân biệt khí metan và khí axetilen:
A. So
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Luân
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)