Kt hoa 9 lan 1
Chia sẻ bởi Đặng Phi Thoàng |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: kt hoa 9 lan 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 2009
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK1, lần 1)
Môn: Hóa Học 9
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng.
Câu 1: Dãy oxít nào tác dụng với nước tạo thành Axít ?
a. SO2 , CO2, SO3 b. FeO, P2O5, SO3
c. CaO, K2O, Na2O d. FeO, Na2O, SO2
Câu 2:Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
a. SO2 , CO2, P2O5, SO3 b. CaO, CO2, P2O5, SO3
c. CaO, FeO, CuO, Na2O d. FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 3: Một số oxít bazơ tác dụng với nước tạo thành:
a. Muối + nước. b. Bazờ. c. Axít. d. Nước.
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: H2SO4, NaNO3 và HCl bằng cách nào ?
a. dd BaCl2 b. dd AgNO3 c. Giấy quỳ tím d. dd BaCl2 và dd AgNO3
Câu 5: Sơ đồ phản ứng hoá học Fe + HCl tạo sản phẩm nào sau đây?
a. FeCl2 b. FeCl3 c. FeCl2 + H2 d. FeCl3 + H2
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit?
CuO, CO2, FeO. c. FeO, CuO, Na2O
CuO, SO2 , MgO. d. FeO, SO2 , MgO.
Câu 7: Khối lượng kẽm cần dùng khi cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc.
a. 6,5 g b. 1,3g c. 65g d. 13g.
Câu 8: Cặp chất nào tác dụng được với nhau:
a. Na2O và HCl b. CaO và NaOH. c. SO2 và HCl. d. CO2 và HCl.
Câu 9: Từ S điều chế dung dịch H2SO4 qua mấy giai đoạn?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10: Lưu huỳnh dioxit ( SO2) được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?
a. K2SO4 và HCl. b. Na2SO3 và NaOH. c. Na2SO4 và NaCl. d. Na2SO3 vàHCl II. Tự luận: (5 điểm)
Hoàn thành các phản ứng hoá học theo sơ đồ sau: (3 điểm):
a. Na2O + H2O ………….………………………………………………….
b. CO2 + NaOH
c. CaO + HCl
d. KOH + H2SO4
e. Fe2O3 + HCl
f. KOH + H3PO4
Cho một lượng bột sắt dư hòa tan vào 800ml dung dịch axít sunfuaric thu được 2.24 lit khí hidro ở đktc. (2 điểm):
Tính khối lượng bột sắt cần dùng?
Tính nồng độ mol/l của dung dịch axít sunfuaric.
Cho biết: Fe =56./.
TRƯỜNG TH&THCS LONG BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9 (HK 1, lần 1)
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II. Tự luận: (5 điểm)
1. Hoàn thành các phản ứng hóa học. (3 điểm):
a. Na2O + H2O ………….…………………………………………………….
b. SO2 + NaOH
c. FeO + HCl
d. NaOH + H2SO4
e. Al2O3 + HCl
f. NaOH + H3PO4
2. Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau (2 điểm):
Viết phương trình hoá học: 0.5điểm
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
b, Tính khối sắt cần dùng: 0.75 điểm
mFe = g
c, Tính CM (H2SO4): 0.75 điểm
CM (H2SO4) = M hoặc mol/l
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HK1, lần 1)
Môn: Hóa Học 9
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng.
Câu 1: Dãy oxít nào tác dụng với nước tạo thành Axít ?
a. SO2 , CO2, SO3 b. FeO, P2O5, SO3
c. CaO, K2O, Na2O d. FeO, Na2O, SO2
Câu 2:Dãy oxít nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
a. SO2 , CO2, P2O5, SO3 b. CaO, CO2, P2O5, SO3
c. CaO, FeO, CuO, Na2O d. FeO, CuO, Na2O, SO2
Câu 3: Một số oxít bazơ tác dụng với nước tạo thành:
a. Muối + nước. b. Bazờ. c. Axít. d. Nước.
Câu 4: Nhận biết các dung dịch: H2SO4, NaNO3 và HCl bằng cách nào ?
a. dd BaCl2 b. dd AgNO3 c. Giấy quỳ tím d. dd BaCl2 và dd AgNO3
Câu 5: Sơ đồ phản ứng hoá học Fe + HCl tạo sản phẩm nào sau đây?
a. FeCl2 b. FeCl3 c. FeCl2 + H2 d. FeCl3 + H2
Câu 6: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit?
CuO, CO2, FeO. c. FeO, CuO, Na2O
CuO, SO2 , MgO. d. FeO, SO2 , MgO.
Câu 7: Khối lượng kẽm cần dùng khi cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc.
a. 6,5 g b. 1,3g c. 65g d. 13g.
Câu 8: Cặp chất nào tác dụng được với nhau:
a. Na2O và HCl b. CaO và NaOH. c. SO2 và HCl. d. CO2 và HCl.
Câu 9: Từ S điều chế dung dịch H2SO4 qua mấy giai đoạn?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10: Lưu huỳnh dioxit ( SO2) được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?
a. K2SO4 và HCl. b. Na2SO3 và NaOH. c. Na2SO4 và NaCl. d. Na2SO3 vàHCl II. Tự luận: (5 điểm)
Hoàn thành các phản ứng hoá học theo sơ đồ sau: (3 điểm):
a. Na2O + H2O ………….………………………………………………….
b. CO2 + NaOH
c. CaO + HCl
d. KOH + H2SO4
e. Fe2O3 + HCl
f. KOH + H3PO4
Cho một lượng bột sắt dư hòa tan vào 800ml dung dịch axít sunfuaric thu được 2.24 lit khí hidro ở đktc. (2 điểm):
Tính khối lượng bột sắt cần dùng?
Tính nồng độ mol/l của dung dịch axít sunfuaric.
Cho biết: Fe =56./.
TRƯỜNG TH&THCS LONG BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9 (HK 1, lần 1)
I. Trắc Nghiệm: (5 Điểm) Khoanh tròn câu đúng 0.5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
II. Tự luận: (5 điểm)
1. Hoàn thành các phản ứng hóa học. (3 điểm):
a. Na2O + H2O ………….…………………………………………………….
b. SO2 + NaOH
c. FeO + HCl
d. NaOH + H2SO4
e. Al2O3 + HCl
f. NaOH + H3PO4
2. Học sinh có thể giải bằng nhiều cách khác nhau (2 điểm):
Viết phương trình hoá học: 0.5điểm
Fe + H2SO4 ( FeSO4 + H2 (
b, Tính khối sắt cần dùng: 0.75 điểm
mFe = g
c, Tính CM (H2SO4): 0.75 điểm
CM (H2SO4) = M hoặc mol/l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Phi Thoàng
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)