KT HKII V.LÝ 8 - HAY
Chia sẻ bởi Bùi Khắc Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT HKII V.LÝ 8 - HAY thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 37 NS: 04/05/2012
Tiết 35 NT: 11/05/2012
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài Ôn tập học kỳ II).
II. Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 15 đến bài 29.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
III. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
IV. Ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
C¬ häc
3
2
1.4
1.6
8.8
10.0
2
Nhiệt học
13
8
5.6
7.4
35.0
46.2
Tổng
16
10
7
9
43.8
56.2
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ (1,2)
C¬ häc
8.8
0,88 ~ 1
1(0,5;2,5’)
0,5
Lý thuyết
Nhiệt học
35.0
3,5 ~ 4
3(1,5;7,5’)
1(2,0; 9’)
3,5
Cấp độ (3,4)
C¬ häc
10.0
1,0
~ 1
1(1,5; 6’)
1,5
Vận dụng
Nhiệt học
46.2
4,62
~ 4
2(1,0;5’)
2(3,5; 15’)
4,5
Tổng
100
10
6(3,0)
4(7,0)
10
3. Ma trận đề.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
C¬ häc
1. Biết được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Biết được một vật đang chuyển động luôn có động năng và thế năng.
3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
4. Biết được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
5. Biết được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Biết được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
7. Biết được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8. Hiểu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
1(C2;1)
1(C9;8)
1
Số điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2,0điểm
Nhiệt học
12. Biết được công thức tính nhiệt lượng thu vào vủa một vật.
13. Biết được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Biết được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Biết được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
16. C¸c chÊt ®îc cÊu t¹o tõ c¸c h¹t riªng biÖt, rÊt nhá bÐ gäi lµ c¸c ph©n tö nguyªn tö
17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
.
18. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được tên
Tiết 35 NT: 11/05/2012
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong bài Ôn tập học kỳ II).
II. Mục đích:
Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 15 đến bài 29.
Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học.
III. Hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
IV. Ma trận đề kiểm tra.
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
C¬ häc
3
2
1.4
1.6
8.8
10.0
2
Nhiệt học
13
8
5.6
7.4
35.0
46.2
Tổng
16
10
7
9
43.8
56.2
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
T.Số
TN
TL
Cấp độ (1,2)
C¬ häc
8.8
0,88 ~ 1
1(0,5;2,5’)
0,5
Lý thuyết
Nhiệt học
35.0
3,5 ~ 4
3(1,5;7,5’)
1(2,0; 9’)
3,5
Cấp độ (3,4)
C¬ häc
10.0
1,0
~ 1
1(1,5; 6’)
1,5
Vận dụng
Nhiệt học
46.2
4,62
~ 4
2(1,0;5’)
2(3,5; 15’)
4,5
Tổng
100
10
6(3,0)
4(7,0)
10
3. Ma trận đề.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
C¬ häc
1. Biết được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Biết được một vật đang chuyển động luôn có động năng và thế năng.
3. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
4. Biết được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
5. Biết được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Biết được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
7. Biết được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
8. Hiểu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
9. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
10. Vận dụng được công thức A = F.s.
11. Vận dụng được công thức P = .
Số câu hỏi
1(C2;1)
1(C9;8)
1
Số điểm
0,5 điểm
1,5 điểm
2,0điểm
Nhiệt học
12. Biết được công thức tính nhiệt lượng thu vào vủa một vật.
13. Biết được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
14. Biết được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
15. Biết được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh
16. C¸c chÊt ®îc cÊu t¹o tõ c¸c h¹t riªng biÖt, rÊt nhá bÐ gäi lµ c¸c ph©n tö nguyªn tö
17. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
.
18. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Khắc Đạt
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)