KT HKII LI 8-2 (2011-2012)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT HKII LI 8-2 (2011-2012) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ....../....../....
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 15 – bài 29
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13,14,15,16,17,18
2. Kỹ năng: Các chuẩn 7,19,20,21,22
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Công suất. Cơ năng.
4
3
2,1
1,9
14
12,6
2/ Chương II: Nhiệt học
11
7
4,9
6,1
32,7
40.7
Tổng
15
13
9.1
5.9
46,7
53,3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Công suất. Cơ năng.
14
0,56≈0,5
0,5(1đ)
Tg:5ph
1
Tg: 5ph
2/ Chương II: Nhiệt học
32,7
1,3≈1,5
1,5(3,75đ)
Tg:15ph
3,75
Tg: 15ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Công suất. Cơ năng.
12,6
0,5
0,5(1đ)
Tg:5ph
1
Tg: 5ph
2/ Chương II: Nhiệt học
40.7
1,63≈1,5
1,5(3,75đ)
Tg:15ph
3,75
Tg: 15ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút còn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
2. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ…
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
0,5(5,2)
C1.1a
0,5(5,3)
C7.1b
Số điểm
1,25
1,25
2. Nhiệt học
11 tiết
8. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
10. Kể tên được các hình thức truyền nhiệt
11. Phát biểu được ba nội
Ngày kiểm tra: ....../....../....
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Bài 15 – bài 29
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKII. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13,14,15,16,17,18
2. Kỹ năng: Các chuẩn 7,19,20,21,22
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
LT (cấp độ 1,2)
VD (cấp độ 3,4)
1/ Công suất. Cơ năng.
4
3
2,1
1,9
14
12,6
2/ Chương II: Nhiệt học
11
7
4,9
6,1
32,7
40.7
Tổng
15
13
9.1
5.9
46,7
53,3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1/ Công suất. Cơ năng.
14
0,56≈0,5
0,5(1đ)
Tg:5ph
1
Tg: 5ph
2/ Chương II: Nhiệt học
32,7
1,3≈1,5
1,5(3,75đ)
Tg:15ph
3,75
Tg: 15ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1/ Công suất. Cơ năng.
12,6
0,5
0,5(1đ)
Tg:5ph
1
Tg: 5ph
2/ Chương II: Nhiệt học
40.7
1,63≈1,5
1,5(3,75đ)
Tg:15ph
3,75
Tg: 15ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút còn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Cơ học
(Bài 15-18)
4 tiết
1. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
2. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ…
4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng
7. Vận dụng được công thức: để giải các bài tập đơn giản.
.
Số câu hỏi
0,5(5,2)
C1.1a
0,5(5,3)
C7.1b
Số điểm
1,25
1,25
2. Nhiệt học
11 tiết
8. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
9. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
10. Kể tên được các hình thức truyền nhiệt
11. Phát biểu được ba nội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)