KT-HKI-VL8-09-10
Chia sẻ bởi Trịnh Giang Nam |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: KT-HKI-VL8-09-10 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐIỂM:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHƯỚC AN
Họ và tên: …………………………………
Lớp 8……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 -2010
Môn: Vật lý – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm – Học sinh chọn đáp án rồi ghi vào bảng kết quả)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là nội dung của khái niệm chuyển động cơ học ?
A. Là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
B. Là sự thay đổi khối lượng của vật theo thời gian.
C. Là sự thay đổi thể tích của vật theo thời gian.
D. Là sự thay đổi trọng lượng của vật theo thời gian.
Câu 2: Cách nào sau đây có thể làm tăng áp suất?
A. Giữ nguyên diện tích bị ép, giảm áp lực.
B. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Giữ nguyên áp lực, giảm diện tích bị ép.
D. Đồng thời giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 3: Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của vật chuyển động trên nhiều quãng đường, trong nhiều khoảng thời gian khác nhau ?
A. v = .
B. v = .
C. v = .
D. v = .
Câu 4: Có thể biểu diễn lực bằng:
A. Một đường gạch ngang.
B. Một mũi tên.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
Câu 5: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động đều ?
A. Xe đạp xuống dốc.
B. Máy bay đang hạ cánh.
C. Trái đất quanh mặt trời.
D. Tàu hỏa đang vào ga.
Câu 6: Áp suất khí quyển 760mmHg có độ lớn bằng bao nhiêu N/m2 ?
A. 103360 N/m2
B. 130360 N/m2
C. 133060 N/m2
D. 136630 N/m2
Câu 7: Lực ma sát lăn có chiều như thế nào so với chiều của chuyển động ?
A. Cùng chiều.
B. Ngược chiều.
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều.
D. Không so sánh được.
Câu 8: Một quả sầu riêng nặng 2,5kg rơi từ cây cao 5m xuống mặt đất. Công của trọng lực là:
A. 2,5J.
B. 5J.
C. 12,5J.
D. 125J.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quán tính ?
A. Không có lợi gì.
B. Có thể có lợi.
C. Có thể có hại.
D. Vừa có lợi lẫn có hại.
Câu 10. Khi vật đã nổi trên mặt thoáng chất lỏng thì trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA quan hệ với nhau như thế nào ?
A. FA > P.
B. FA < P.
C. FA = P.
D. FA = 2P.
Câu 11: Tại hai điểm M và N ở cùng độ sâu trong một chất lỏng đứng yên, áp suất có đặc điểm gì ?
A PM ≠ PN.
B. PM > PN.
C. PM < PN.
D. PM = PN.
Câu 12: Một vật bằng nhôm (d = 27000N/m3). Nếu nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 34N. Hỏi: Nếu treo vật ngoài không khí thì lực kế chỉ bao nhiêu N ? Biết nước có trọng lượng riêng d’ = 10000N/m3.
A. 340N.
B. 54N.
C. 34N.
D. Một giá trị khác.
Câu 13: Một vật rắn hình trụ tròn đặt trên mặt bàn. Nếu đường kính của mặt tiếp xúc giữa vật và bàn giảm đi 2 lần thì áp suất của vật tác dụng lên bàn thay đổi thế nào ?
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 14: Trọng lượng P=10N của một vật được biểu diễn như hình nào sau đây là đúng ? M là điểm đặt của lực.
M
A.
B.
C. ơ M
D. M
Bảng
Kết quả
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
II. Phần tự luận: (3 điểm
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHƯỚC AN
Họ và tên: …………………………………
Lớp 8……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 -2010
Môn: Vật lý – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm – Học sinh chọn đáp án rồi ghi vào bảng kết quả)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là nội dung của khái niệm chuyển động cơ học ?
A. Là sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian.
B. Là sự thay đổi khối lượng của vật theo thời gian.
C. Là sự thay đổi thể tích của vật theo thời gian.
D. Là sự thay đổi trọng lượng của vật theo thời gian.
Câu 2: Cách nào sau đây có thể làm tăng áp suất?
A. Giữ nguyên diện tích bị ép, giảm áp lực.
B. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Giữ nguyên áp lực, giảm diện tích bị ép.
D. Đồng thời giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 3: Công thức nào sau đây được dùng để tính vận tốc trung bình của vật chuyển động trên nhiều quãng đường, trong nhiều khoảng thời gian khác nhau ?
A. v = .
B. v = .
C. v = .
D. v = .
Câu 4: Có thể biểu diễn lực bằng:
A. Một đường gạch ngang.
B. Một mũi tên.
C. Một đường thẳng.
D. Một đoạn thẳng.
Câu 5: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động đều ?
A. Xe đạp xuống dốc.
B. Máy bay đang hạ cánh.
C. Trái đất quanh mặt trời.
D. Tàu hỏa đang vào ga.
Câu 6: Áp suất khí quyển 760mmHg có độ lớn bằng bao nhiêu N/m2 ?
A. 103360 N/m2
B. 130360 N/m2
C. 133060 N/m2
D. 136630 N/m2
Câu 7: Lực ma sát lăn có chiều như thế nào so với chiều của chuyển động ?
A. Cùng chiều.
B. Ngược chiều.
C. Có thể cùng chiều hoặc ngược chiều.
D. Không so sánh được.
Câu 8: Một quả sầu riêng nặng 2,5kg rơi từ cây cao 5m xuống mặt đất. Công của trọng lực là:
A. 2,5J.
B. 5J.
C. 12,5J.
D. 125J.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quán tính ?
A. Không có lợi gì.
B. Có thể có lợi.
C. Có thể có hại.
D. Vừa có lợi lẫn có hại.
Câu 10. Khi vật đã nổi trên mặt thoáng chất lỏng thì trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA quan hệ với nhau như thế nào ?
A. FA > P.
B. FA < P.
C. FA = P.
D. FA = 2P.
Câu 11: Tại hai điểm M và N ở cùng độ sâu trong một chất lỏng đứng yên, áp suất có đặc điểm gì ?
A PM ≠ PN.
B. PM > PN.
C. PM < PN.
D. PM = PN.
Câu 12: Một vật bằng nhôm (d = 27000N/m3). Nếu nhúng chìm vật trong nước thì lực kế chỉ 34N. Hỏi: Nếu treo vật ngoài không khí thì lực kế chỉ bao nhiêu N ? Biết nước có trọng lượng riêng d’ = 10000N/m3.
A. 340N.
B. 54N.
C. 34N.
D. Một giá trị khác.
Câu 13: Một vật rắn hình trụ tròn đặt trên mặt bàn. Nếu đường kính của mặt tiếp xúc giữa vật và bàn giảm đi 2 lần thì áp suất của vật tác dụng lên bàn thay đổi thế nào ?
A. Tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 4 lần.
Câu 14: Trọng lượng P=10N của một vật được biểu diễn như hình nào sau đây là đúng ? M là điểm đặt của lực.
M
A.
B.
C. ơ M
D. M
Bảng
Kết quả
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
II. Phần tự luận: (3 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Giang Nam
Dung lượng: 18,30KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)