KT HKI TOÁN 4 THEO TT22 ĐỀ 6
Chia sẻ bởi Võ Thị Thành |
Ngày 09/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: KT HKI TOÁN 4 THEO TT22 ĐỀ 6 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/3
Trường TH Sông Nhạn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
T N
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1
2
1
4
Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Yếu tố hình học và.
chu vi diện tích và giải toán
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
2
1
2
Tổng
Số câu
2
2
1
1
1
1
5
3
Số điểm
2
2
2
1
2
1
5
5
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/3
Trường tiểu học Sông Nhạn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm (5 điểm).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = …………kg A. 1000 (1) B. 100 C. 10000 D. 10
Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = …………phút
A. 60 phút B . 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (5 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 - 28526
c. 334 × 37 d. 128 472 : 6
Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =
Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
Chu vi mảnh đất đó
Diện tích mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm) Một câu trả lời đúng được 1 điểm :
Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm).
Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm).
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm)
Câu 5. Khoanh vào: A (1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/3
Trường TH Sông Nhạn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo thông tư 22
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
T N
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
TN
KQ
T L
Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1
2
1
4
Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Yếu tố hình học và.
chu vi diện tích và giải toán
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
2
1
2
Tổng
Số câu
2
2
1
1
1
1
5
3
Số điểm
2
2
2
1
2
1
5
5
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 4/3
Trường tiểu học Sông Nhạn
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm (5 điểm).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1. (1 điểm) Số 85 201 890 được đọc là: a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M B. đỉnh P C. đỉnh N D. đỉnh Q Câu 3. (1 điểm) 1 tấn = …………kg A. 1000 (1) B. 100 C. 10000 D. 10
Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D. 2000 Câu 5. (1 điểm) 1 giờ = …………phút
A. 60 phút B . 90 phút C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (5 điểm).
Câu 6. (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
a. 76402 + 12856 b. 49172 - 28526
c. 334 × 37 d. 128 472 : 6
Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =
Câu 8: (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính
Chu vi mảnh đất đó
Diện tích mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
PHẦN 1 Trắc nghiệm: (5 điểm) Một câu trả lời đúng được 1 điểm :
Câu 1. Khoanh vào: B (1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào: C (1 điểm).
Câu 3. Khoanh vào: A (1 điểm).
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm)
Câu 5. Khoanh vào: A (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 68,53KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)