KT HKI TOÁN 4 THEO TT22 ĐỀ 3
Chia sẻ bởi Võ Thị Thành |
Ngày 09/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: KT HKI TOÁN 4 THEO TT22 ĐỀ 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
…………………………………….
Lớp: 4….
Trường: Tiểu học Mai Động
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060 B. 5 070 600
C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = …………………..yến?
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90 B. 195 C. 495 D. 594
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
134 B. 13400 C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453
c) 365 x 103 d) 11 890 : 58
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Câu 3: Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1. B
Câu 5. B
Câu 9. C
Câu 2. B
Câu. A
Câu 10. D
Câu 3. C
Câu 7. C
Câu 4. B
Câu 8. C
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
A. 236 105 + 82993
236105
82993
319098
B. 935 807–52453
935807
- 52453
883354
C. 365 x 103
365
103
1095
365 37595
D. 11 890 : 58
11890 58
290 205
0
Câu 2: Bài giải:
Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ)
672 – 92 = 580 (học sinh) (0.25 đ)
Số học sinh nam là: (0.25 đ)
580 : 2 = 290 (học sinh) (0.25đ)
Số học sinh nữ là: (0.25
…………………………………….
Lớp: 4….
Trường: Tiểu học Mai Động
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn : Toán
Thời gian : 40 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................................
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060 B. 5 070 600
C. 5 700 600 D. 5 007 600
Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị
Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :
A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679
Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là?
A. 67 B. 68 C. 69 D. 70
Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = …………………..yến?
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90 B. 195 C. 495 D. 594
Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
450 B. 405 C. 504 D. 545
Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:
134 B. 13400 C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 236 105 + 82 993 b) 935 807 - 52453
c) 365 x 103 d) 11 890 : 58
Câu 2: (2 điểm) Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Câu 3: Tính nhanh:
12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 40 PHÚT
I.Phần trắc nghiệm : (5 điểm)
Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1. B
Câu 5. B
Câu 9. C
Câu 2. B
Câu. A
Câu 10. D
Câu 3. C
Câu 7. C
Câu 4. B
Câu 8. C
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.
A. 236 105 + 82993
236105
82993
319098
B. 935 807–52453
935807
- 52453
883354
C. 365 x 103
365
103
1095
365 37595
D. 11 890 : 58
11890 58
290 205
0
Câu 2: Bài giải:
Hai lần số học sinh nam là: (0.25 đ)
672 – 92 = 580 (học sinh) (0.25 đ)
Số học sinh nam là: (0.25 đ)
580 : 2 = 290 (học sinh) (0.25đ)
Số học sinh nữ là: (0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thành
Dung lượng: 92,71KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)