KT HKI TIN 7 + ĐA + MA TRẬN (trộn 4 đề
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Dung |
Ngày 16/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: KT HKI TIN 7 + ĐA + MA TRẬN (trộn 4 đề thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIN 7
I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
ĐỀ 1:
1. C. 2. C. 3. A. 4. C. 5. B. 6. B. 7. D. 8. B. 9. C. 10. A. 11. C. 12. D. 13. D. 14. B. 15. B. 16. D. 17. D. 18. A. 19. A. 20. A.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. A. 5. A. 6. D. 7. C. 8. A. 9. A. 10. C. 11. B. 12. C. 13. C. 14. B. 15. B. 16. D. 17. D. 18. D. 19. B. 20. B.
ĐỀ 3:
1. C. 2. D. 3. B. 4. A. 5. C. 6. C. 7. D. 8. B. 9. C. 10. B. 11. A. 12. D. 13. C. 14. D. 15. B. 16. A. 17. A. 18. A. 19. D. 20. B.
ĐỀ 4:
1. B. 2. C. 3. C. 4. C. 5. D. 6. D. 7. A. 8. A. 9. A. 10. A. 11. D. 12. B. 13. B. 14. C. 15. D. 16. C. 17. B. 18. B. 19. D. 20. A.
II. TNTL (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
a. 0 b. -1 c. -5 d. 5
III. THỰC HÀNH (3 điểm):
= A2 + B3 (0.5 đ)
= average(A3,B3,C6) (0.5 đ)
= max(A2,A3,B3,B5,C6) (0.5 đ)
Tăng độ rộng của cột B, (0.25 đ)
Giảm độ rộng của cột C. (0.25 đ)
Tăng độ cao của dòng 2, (0.25 đ)
Giảm độ cao của dòng 4. (0.25 đ)
Chèn thêm một cột giữa cột B và C. (0.25 đ)
Chèn thêm một dòng giữa dòng 2 và dòng 3. (0.25 đ)
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm ban đầu về bảng tính
4 câu
1đ
2 câu
0.5đ
6 câu
1.5đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
(LT: 3đ; TH: 1.5đ)
4 câu
1đ
1 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
15 câu
5.5đ
Phần mềm học tập
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
4 câu
1đ
Thao tác với bảng tính
((LT: 1.5đ; TH: 1.5 đ)
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
5 câu
2đ
Tổng
12 câu
3đ
8 câu
3đ
10 câu
4đ
30 câu
10đ
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. chọn File ( New.
I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
ĐỀ 1:
1. C. 2. C. 3. A. 4. C. 5. B. 6. B. 7. D. 8. B. 9. C. 10. A. 11. C. 12. D. 13. D. 14. B. 15. B. 16. D. 17. D. 18. A. 19. A. 20. A.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. A. 5. A. 6. D. 7. C. 8. A. 9. A. 10. C. 11. B. 12. C. 13. C. 14. B. 15. B. 16. D. 17. D. 18. D. 19. B. 20. B.
ĐỀ 3:
1. C. 2. D. 3. B. 4. A. 5. C. 6. C. 7. D. 8. B. 9. C. 10. B. 11. A. 12. D. 13. C. 14. D. 15. B. 16. A. 17. A. 18. A. 19. D. 20. B.
ĐỀ 4:
1. B. 2. C. 3. C. 4. C. 5. D. 6. D. 7. A. 8. A. 9. A. 10. A. 11. D. 12. B. 13. B. 14. C. 15. D. 16. C. 17. B. 18. B. 19. D. 20. A.
II. TNTL (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
a. 0 b. -1 c. -5 d. 5
III. THỰC HÀNH (3 điểm):
= A2 + B3 (0.5 đ)
= average(A3,B3,C6) (0.5 đ)
= max(A2,A3,B3,B5,C6) (0.5 đ)
Tăng độ rộng của cột B, (0.25 đ)
Giảm độ rộng của cột C. (0.25 đ)
Tăng độ cao của dòng 2, (0.25 đ)
Giảm độ cao của dòng 4. (0.25 đ)
Chèn thêm một cột giữa cột B và C. (0.25 đ)
Chèn thêm một dòng giữa dòng 2 và dòng 3. (0.25 đ)
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm ban đầu về bảng tính
4 câu
1đ
2 câu
0.5đ
6 câu
1.5đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
(LT: 3đ; TH: 1.5đ)
4 câu
1đ
1 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
15 câu
5.5đ
Phần mềm học tập
2 câu
0.5đ
2 câu
0.5đ
4 câu
1đ
Thao tác với bảng tính
((LT: 1.5đ; TH: 1.5 đ)
2 câu
0.5đ
3 câu
1.5đ
5 câu
2đ
Tổng
12 câu
3đ
8 câu
3đ
10 câu
4đ
30 câu
10đ
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc trong chương trình bảng tính, ta thực hiện:
A. chọn File ( New.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Dung
Dung lượng: 4,77MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)