KT HKI SINH 8(đề, đáp án, ma trận)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT HKI SINH 8(đề, đáp án, ma trận) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Khái quát về cơ thể người
5 tiết
Khái niệm phản xạ. Lấy được ví dụ
17.9% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
2. Sự vận động của cơ thể
6 tiết
- Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
21.4% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
3. Tuần hoàn
7 tiết
Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn. Viết được sơ đồ truyền máu
25% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
4. Hô hấp
4 tiết
Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
14.3% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
5. Tiêu hóa
6 tiết
So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày và ruột non
21.4% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
1 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
Quy về thang điểm 10:
Câu 1: n1 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 2: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 3: n3 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 4: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 5: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Đề kiểm tra: hình thức tự luận:
Đề 1
Câu 1: Khái niệm phản xạ. Lấy được 2 ví dụ
Câu 2: - Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
Câu 3: Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ. Viết được sơ đồ truyền máu
Câu 4: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
Câu 5: So sánh sự biến đổi thức ăn ở dạ dày và ruột non
Đề 2:
Câu 1: Khái niệm phản xạ. Lấy được ví dụ
Câu 2: - Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
Câu 3: Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. Viết được sơ đồ truyền máu
Câu 4: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
Câu 5: So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
Đáp án – Thang điểm:
Đề 1
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Khái niệm phản xạ
- Lấy được 2 ví dụ
1đ
Câu 2
- Rèn luyện TDTT thường xuyên
- Lao động vừa sức.
- Không mang vác quá nặng
- Ngồi học đúng tư thế
2 điểm
Câu 3
- Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ.
- Viết được sơ đồ truyền máu
1 đ
1đ
Câu 4
- Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
* Phổi:
O2: Oxy khuếch tán từ phế nang vào máu
CO2: CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang
* Tế bào:
O2: Oxy khuếch tán từ máu vào tế bào
CO2: CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
1đ.
0.5đ
0.5đ
Câu 5
Điểm giống
Điểm khác
1đ.
1đ.
Đề 2
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Khái niệm phản xạ
- Lấy được 2 ví dụ
1đ
Câu 2
- Rèn luyện TDTT thường xuyên
- Lao động vừa sức.
- Không mang vác quá nặng
- Ngồi học đúng tư thế
2 điểm
Câu 3
- Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
- Viết được sơ đồ truyền máu
1 đ
1đ
Câu 4
- Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
* Phổi:
O2
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Khái quát về cơ thể người
5 tiết
Khái niệm phản xạ. Lấy được ví dụ
17.9% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
2. Sự vận động của cơ thể
6 tiết
- Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
21.4% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
3. Tuần hoàn
7 tiết
Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn. Viết được sơ đồ truyền máu
25% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
4. Hô hấp
4 tiết
Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
14.3% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
5. Tiêu hóa
6 tiết
So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày và ruột non
21.4% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
1 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
Quy về thang điểm 10:
Câu 1: n1 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 2: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 3: n3 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 4: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 5: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Đề kiểm tra: hình thức tự luận:
Đề 1
Câu 1: Khái niệm phản xạ. Lấy được 2 ví dụ
Câu 2: - Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
Câu 3: Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ. Viết được sơ đồ truyền máu
Câu 4: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
Câu 5: So sánh sự biến đổi thức ăn ở dạ dày và ruột non
Đề 2:
Câu 1: Khái niệm phản xạ. Lấy được ví dụ
Câu 2: - Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh.
Câu 3: Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn. Viết được sơ đồ truyền máu
Câu 4: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
Câu 5: So sánh sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
Đáp án – Thang điểm:
Đề 1
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Khái niệm phản xạ
- Lấy được 2 ví dụ
1đ
Câu 2
- Rèn luyện TDTT thường xuyên
- Lao động vừa sức.
- Không mang vác quá nặng
- Ngồi học đúng tư thế
2 điểm
Câu 3
- Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ.
- Viết được sơ đồ truyền máu
1 đ
1đ
Câu 4
- Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
* Phổi:
O2: Oxy khuếch tán từ phế nang vào máu
CO2: CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang
* Tế bào:
O2: Oxy khuếch tán từ máu vào tế bào
CO2: CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
1đ.
0.5đ
0.5đ
Câu 5
Điểm giống
Điểm khác
1đ.
1đ.
Đề 2
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Khái niệm phản xạ
- Lấy được 2 ví dụ
1đ
Câu 2
- Rèn luyện TDTT thường xuyên
- Lao động vừa sức.
- Không mang vác quá nặng
- Ngồi học đúng tư thế
2 điểm
Câu 3
- Trình bày được đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn.
- Viết được sơ đồ truyền máu
1 đ
1đ
Câu 4
- Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
* Phổi:
O2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)