KT HKI SINH 7(đề, đáp án, ma trận)

Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn | Ngày 15/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: KT HKI SINH 7(đề, đáp án, ma trận) thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC 7
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao



1. Ngành động vật nguyên sinh
5 tiết

Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh.



18.5% = 40 điểm

100% hàng = 40 điểm
1câu



2. Ngành ruột khoang
3 tiết
Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang




11.1% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu




3. Các ngành giun

7 tiết

Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun



25.9% = 40 điểm

100% hàng = 40 điểm
1câu



4. Ngành thân mềm
4 tiết

Trình bày vai trò của ngành thân mềm




14.8% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1 câu




5. Ngành chân khớp
8 tiết



Tại sao nhện lại trói chặt con mồi rồi treo vào lưới để một thời gian


29.7% = 40 điểm


100% hàng = 40 điểm
1 câu


100% = 200 điểm

4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm

1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm

0 câu


*. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt cấu tạo và sinh sản trùng biến hình và trùng giày.
Câu 2: Mô tả đặc điểm của Hải quỳ.
Câu 3: Phân tích vòng đời của giun đũa.
Câu 4: Trình bày vai trò của ngành thân mềm
Câu 5: Tại sao nhện lại trói chặt con mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Câu 2: Mô tả đặc điểm của sứa.
Câu 3: Phân tích vòng đời của sán lá gan.
Câu 4: Trình bày vai trò của ngành thân mềm
Câu 5: Tại sao nhện lại trói chặt con mồi rồi treo vào lưới để một thời gian

Hướng dẫn chấm:
Đáp án – Thang điểm:
Đề chẳn
Câu
HDC
Thang điểm

Câu 1
Đặc điểm
Trùng biến hình
Trùng giày

Cấu tạo




- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh lỏng, có nhân
+ Không bào co bóp, không bào tiêu hoá

- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ
+ Hai không bào co bóp, không bào tiêu hoá, rảnh miệng, hầu
+ Lông bơi xung quanh cơ thể

Sinh sản
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
- Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp


2đ

Câu 2
Hải quỳ:
Đặc điểm
Hải quỳ

Hình dạng
Trụ to, ngắn

Cấu tạo
- Vị trí miệng
- Tầng keo
- Khoang tiêu hoá

- Ở trên
- Dày, rải rác có các gai xương
- Xuất hiện vách ngăn

 Di chuyển
Không di chuyển, có đế bám

Lối sống
Tập trung một số sống cá thể


2đ

Câu 3
Vòng đời của giun đũa:
Vẽ sơ đồ vòng đời
- Trứng theo phân ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí, phát triển thành ấu trùng trong trứng.
- Người ăn phải ấu trùng đến ruộth non chui vào máu, đi qua gan, tim, phổi rồi lại về ruột non lần thứ 2 mới ký sinh ở đây
2đ

Câu 4
- Lợi ích :
+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu
+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trường nước
+ Làm đồ trang sức, trang trí
- Tác hại
+ Là vật chủ trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng
2đ

Câu 5
Sau khi tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi thì nhện trói chặt con mồi lại và treo vào lưới để một thời gian, tại vì: phải chờ một thời gian cho phần thịt của con mồi dưới tác động của emzim biến đổi hoàn toàn thành chất lỏng, nhện mới hút dịch lỏng đó để sinh sống.
2đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)