KT HKI (2 de, ma tran, dap an)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KT HKI (2 de, ma tran, dap an) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA HỌC 9
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Các loại hợp chất vô cơ
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
2. Kim loại
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
3. Tính toán tổng hợp
1
2điểm
1
2điểm
Tổng điểm
2
4điểm
2
4điểm
1
2điểm
5
10 điểm
B. ĐỀ BÀI: 1. Đề bài 01:
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
H2SO3
(1)
SO2 (3) Na2SO3 (4) SO2
(2)
SO3
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl ---> MgCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Cu(NO3)2 + Ag
c. .... + .... ---> ZnO d. .... + Cl2---> CuCl2
Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
2. Đề bài 02:
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Ca(OH)2
(1)
CaO (3) CaCO3 (4) CaO
(2)
CaCl2
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl ---> ZnCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Fe(NO3)2 + Ag
c. .... + .... ---> MgO d. .... + Cl2---> CuCl2
Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Đề bài 01
Đề bài 02
Điểm
1
1. SO2 + H2O H2SO3
2. 2SO2 + O2 to 2SO3
3. SO2 + Na2O Na2SO3
4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
1. CaO + H2O Ca(HO)2
2. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
3. CaO + CO2 to CaCO3
4. CaCO3 to CaO + CO2
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Lập sơ đồ: NaOH; NaCl; H2SO4
quỳ tím
quỳ đỏ quỳ tím quỳ xanh
H2SO4 NaCl NaOH
- Giải thích: Dùng quỳ tím nhận biết:
+ dd nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ dd nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ dd còn lại không làm quỳ đổi màu là NaCl
1
1
3
a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
c. Zn + O2 to ZnO
d. Cu + Cl2 to CuCl2
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
c. 2Mg + O2 to 2MgO
d. Cu + Cl2 to CuCl2
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,5
0,5
0,5
0,5
5
- PTHH: 2M + Cl2 to 2MCl3
Số mol kim loại M là: nM = 10,8:M (mol)
Số mol của muối MCl3 là: nMCl3 = (M + 106,5): 53,4 (mol)
- Theo PTHH ta có nM = nMCl3 từ đó ta lập được PT bậc nhất ẩn M:
10,8:M = (M + 106,5): 53,4 giải PT ta được M = 27 vậy M là nhôm, Al
0,5
0,5
0,5
0,5
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1. Các loại hợp chất vô cơ
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
2. Kim loại
1
2điểm
1
2điểm
2
4điểm
3. Tính toán tổng hợp
1
2điểm
1
2điểm
Tổng điểm
2
4điểm
2
4điểm
1
2điểm
5
10 điểm
B. ĐỀ BÀI: 1. Đề bài 01:
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
H2SO3
(1)
SO2 (3) Na2SO3 (4) SO2
(2)
SO3
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl ---> MgCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Cu(NO3)2 + Ag
c. .... + .... ---> ZnO d. .... + Cl2---> CuCl2
Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
2. Đề bài 02:
Câu 1: (2 điểm) Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau:
Ca(OH)2
(1)
CaO (3) CaCO3 (4) CaO
(2)
CaCl2
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: NaOH; NaCl; H2SO4
Câu 3: (2 điểm) Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. .... + HCl ---> ZnCl2 + H2 b. .... + AgNO3---> Fe(NO3)2 + Ag
c. .... + .... ---> MgO d. .... + Cl2---> CuCl2
Câu 4: (2 điểm) Cho các kim loại sau: Mg; Fe; Cu; Ag. Kim loại nào tác dụng với: HCl; CuSO4. Viết PTHH xảy ra
Câu 5: (2 điểm) Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu
Đề bài 01
Đề bài 02
Điểm
1
1. SO2 + H2O H2SO3
2. 2SO2 + O2 to 2SO3
3. SO2 + Na2O Na2SO3
4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
1. CaO + H2O Ca(HO)2
2. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
3. CaO + CO2 to CaCO3
4. CaCO3 to CaO + CO2
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Lập sơ đồ: NaOH; NaCl; H2SO4
quỳ tím
quỳ đỏ quỳ tím quỳ xanh
H2SO4 NaCl NaOH
- Giải thích: Dùng quỳ tím nhận biết:
+ dd nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ dd nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
+ dd còn lại không làm quỳ đổi màu là NaCl
1
1
3
a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
b. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
c. Zn + O2 to ZnO
d. Cu + Cl2 to CuCl2
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
b. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
c. 2Mg + O2 to 2MgO
d. Cu + Cl2 to CuCl2
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,5
0,5
0,5
0,5
5
- PTHH: 2M + Cl2 to 2MCl3
Số mol kim loại M là: nM = 10,8:M (mol)
Số mol của muối MCl3 là: nMCl3 = (M + 106,5): 53,4 (mol)
- Theo PTHH ta có nM = nMCl3 từ đó ta lập được PT bậc nhất ẩn M:
10,8:M = (M + 106,5): 53,4 giải PT ta được M = 27 vậy M là nhôm, Al
0,5
0,5
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)