KT HKI (2 de, ma tran, dap an)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT HKI (2 de, ma tran, dap an) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ....../....../.........
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
Nội dung kiến thức: Chủ đề 1 – 20%; Chủ đề 2 – 40%; Chủ đề 3 – 40%
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKI. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,7,8,9,10,11,12,15,16,17,18
2. Kỹ năng: Các chuẩn 5,6,13,14,19
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chủ đề
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học – Lực
6
6
4,2
1,8
70
30
14
6
2. Áp suất
4
4
2,8
1,2
70
30
28
12
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
6
3
2,1
3,9
35
65
14
26
Tổng
16
13
9,1
6,9
175
125
56
44
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1. Chuyển động cơ học – Lực
14
0,7≈0,7
1(2,5đ)
Tg: 10ph
2,5
Tg: 10ph
2. Áp suất
28
1,4≈1,4
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
14
0,7≈0,7
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học – Lực
6
0,3≈0,3
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
2. Áp suất
12
0,6≈0,6
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
26
1,3 ≈ 1
1(2,5đ)
Tg: 10ph
2,5
Tg: 10ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút c̣òn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ học – Lực
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
3. Biết chuyển động hay đứng yên có tính tương đối là vì một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác. Lấy được ví dụ
4. Biết cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
5. Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t
6. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
Số câu hỏi
Số điểm
2. Áp suất
(4 tiết)
7.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
8. Biết được công thức
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian: 45 phút
I. MỤC ĐÍCH CỦA BÀI KIỂM TRA:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 17 theo PPCT
Nội dung kiến thức: Chủ đề 1 – 20%; Chủ đề 2 – 40%; Chủ đề 3 – 40%
Mục đích:
- Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của HS trong HKI. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh.
- Đối với giáo viên: Phân loại đánh giá được học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp
II. CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
1. Kiến thức: Các chuẩn 1,2,3,4,7,8,9,10,11,12,15,16,17,18
2. Kỹ năng: Các chuẩn 5,6,13,14,19
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chủ đề
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học – Lực
6
6
4,2
1,8
70
30
14
6
2. Áp suất
4
4
2,8
1,2
70
30
28
12
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
6
3
2,1
3,9
35
65
14
26
Tổng
16
13
9,1
6,9
175
125
56
44
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Mức độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Lí thuyết (cấp
độ 1,2)
1. Chuyển động cơ học – Lực
14
0,7≈0,7
1(2,5đ)
Tg: 10ph
2,5
Tg: 10ph
2. Áp suất
28
1,4≈1,4
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
14
0,7≈0,7
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
Vận dụng
(cấp độ 3,4)
1. Chuyển động cơ học – Lực
6
0,3≈0,3
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
2. Áp suất
12
0,6≈0,6
0,5(1,25đ)
Tg: 5ph
1,25
Tg: 5ph
3. Lực đẩy Ác-si-mét. Sự nổi. Công cơ học
26
1,3 ≈ 1
1(2,5đ)
Tg: 10ph
2,5
Tg: 10ph
(Tính thời gian HS làm bài kiểm tra là 40 phút.
5 phút c̣òn lại GV phát đề thu bài, nhận xét tiết kiểm tra)
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chuyển động cơ học – Lực
(6 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết về chuyển động cơ học. Biết được chuyển động và đứng yến có tính tương đối
2. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
3. Biết chuyển động hay đứng yên có tính tương đối là vì một vật có thể là chuyển động đối với vật này nhưng lại đứng yên đối với vật khác. Lấy được ví dụ
4. Biết cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
5. Vận dụng được công thức vận tốc v = s/t
6. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
Số câu hỏi
Số điểm
2. Áp suất
(4 tiết)
7.Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
8. Biết được công thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)