KT hk2 hoa 9(12-13)
Chia sẻ bởi Võ Minh Phú |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT hk2 hoa 9(12-13) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Người soạn: Hoàng thị Tân - GV Trường THCS Nguyễn bỉnh Khiêm
Bài kiểm tra HKII môn hoá học 9 (2012 - 2013)
Các bài kiểm tra : Chương 3,4,5
1. MỤC TIÊU :
Kiến thức -Củng cố lại những kiến thức đã học ở các chương 3,4,5
- Hình thành mối liên hệ cơ bản giữa các chất
Kỹ năng : Củng cố kiến thức giải bài tập , viết PTPƯ các hợp chất hữu cơ
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2012- 2013) MÔN HOÁ 9
Tên chủ đề
(nội dung, chương…. )
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (40%)
Vận dụng (30%)
Vận dụng
ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Muối cacbon nat và a xit cacbonic
-Tính chất hóa học của muối cacbonat
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
(5%)
Hiđrocacbon
Biết công thức phân tử của các hiđrocacbon, công thức cấu tạo, tính chất hóa học của etylen và axetylen.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
(10%)
Dẫn xuất của
hiđrocacbon
Biết công thức cấu tạo, tính chất hóa học, phản ứng este hóa, điều chế axit axetic, khái niệm độ rượu
Phân biệt được glucozơ, axit axetic và rượu etylic bằng phương pháp hóa học
Tính thể tich
Rượu etylic
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
1,5
2.0
2,0
5,5 (55%)
Tổng hợp các nội dung trên
Toán độ rượu
Tính toán theo phương trình hóa học
Tính hiệu suất phản ứng este
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
1,0
1,0
30%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKII ( NH 2012 -2013):
MÔN HOÁ 9
I.Trắc nghiệm : (4đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
D
C
B
A
Câu 7: Câu 7 : 1 +....C..... ; 2 +...D........ ; 3 +....A........ 4 + .B....
II/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu8 (1,5đ) viết đúng mỗi PT 0,5 đ nếu sai cân bằng hoặc thiếu điều kiện - 0,25đ
A/ C6H6 + Br2 Fe, to C6H5Br + HBr ( 0,5đ)
B/ 2CH3COOH + Mg ( CH3COO)2 Mg + H2 ( 0,5đ)
C/ CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl ( 0,5đ)
Câu 9 ( 1,5đ) Điền đúng mỗi công thức 0,25đ
a/ NaOH , H2O ( 0,5đ)
b/ O2 , CH3COOH ( 0,5đ)
c/ C2H5OH , CO2 ( 0,5đ)
Câu10 ( 3đ)
a/ PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH ( 0,5đ)
b/ nC2H4 = 22,4 : 28 = 0,8 (mol) (0,25)
Theo PT: nC2H4 = nC2H5OH = 0,8 (mol) (0,25)
mC2H5OH = 0,8 x 46 = 36,8 gam (0,25)
Thể tích rượu Etylic là:
V = 36,8 : 0,8 = 46 (ml) (0,25)
c/ Thể tích rượu hỗn hợp là:
Vhh = 46 x 100 : 25 = 184 (ml) (0,25)
Thể tích nước phải dùng là:
Vnước = 184 - 46 = 154 (ml) (0,25)
d/ nA = 36 : 60 = 0,6 (mol) (0,25)
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,25)
So sánh số mol rượu và axit => số mol rượu dư (0,25)
=> neste = 0,6 (mol
Bài kiểm tra HKII môn hoá học 9 (2012 - 2013)
Các bài kiểm tra : Chương 3,4,5
1. MỤC TIÊU :
Kiến thức -Củng cố lại những kiến thức đã học ở các chương 3,4,5
- Hình thành mối liên hệ cơ bản giữa các chất
Kỹ năng : Củng cố kiến thức giải bài tập , viết PTPƯ các hợp chất hữu cơ
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2012- 2013) MÔN HOÁ 9
Tên chủ đề
(nội dung, chương…. )
Nhận biết (30%)
Thông hiểu (40%)
Vận dụng (30%)
Vận dụng
ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Muối cacbon nat và a xit cacbonic
-Tính chất hóa học của muối cacbonat
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
(5%)
Hiđrocacbon
Biết công thức phân tử của các hiđrocacbon, công thức cấu tạo, tính chất hóa học của etylen và axetylen.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
(10%)
Dẫn xuất của
hiđrocacbon
Biết công thức cấu tạo, tính chất hóa học, phản ứng este hóa, điều chế axit axetic, khái niệm độ rượu
Phân biệt được glucozơ, axit axetic và rượu etylic bằng phương pháp hóa học
Tính thể tich
Rượu etylic
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
1,5
2.0
2,0
5,5 (55%)
Tổng hợp các nội dung trên
Toán độ rượu
Tính toán theo phương trình hóa học
Tính hiệu suất phản ứng este
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
1,0
1,0
30%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HKII ( NH 2012 -2013):
MÔN HOÁ 9
I.Trắc nghiệm : (4đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
D
C
B
A
Câu 7: Câu 7 : 1 +....C..... ; 2 +...D........ ; 3 +....A........ 4 + .B....
II/ TỰ LUẬN (6đ)
Câu8 (1,5đ) viết đúng mỗi PT 0,5 đ nếu sai cân bằng hoặc thiếu điều kiện - 0,25đ
A/ C6H6 + Br2 Fe, to C6H5Br + HBr ( 0,5đ)
B/ 2CH3COOH + Mg ( CH3COO)2 Mg + H2 ( 0,5đ)
C/ CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl ( 0,5đ)
Câu 9 ( 1,5đ) Điền đúng mỗi công thức 0,25đ
a/ NaOH , H2O ( 0,5đ)
b/ O2 , CH3COOH ( 0,5đ)
c/ C2H5OH , CO2 ( 0,5đ)
Câu10 ( 3đ)
a/ PTHH: C2H4 + H2O C2H5OH ( 0,5đ)
b/ nC2H4 = 22,4 : 28 = 0,8 (mol) (0,25)
Theo PT: nC2H4 = nC2H5OH = 0,8 (mol) (0,25)
mC2H5OH = 0,8 x 46 = 36,8 gam (0,25)
Thể tích rượu Etylic là:
V = 36,8 : 0,8 = 46 (ml) (0,25)
c/ Thể tích rượu hỗn hợp là:
Vhh = 46 x 100 : 25 = 184 (ml) (0,25)
Thể tích nước phải dùng là:
Vnước = 184 - 46 = 154 (ml) (0,25)
d/ nA = 36 : 60 = 0,6 (mol) (0,25)
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0,25)
So sánh số mol rượu và axit => số mol rượu dư (0,25)
=> neste = 0,6 (mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Phú
Dung lượng: 13,71KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)