KT HK2
Chia sẻ bởi Dương Thị Hà |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: KT HK2 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Phòng gd &đt long biên
Trường thcs phúc đồng
đề kiểm tra II - môn vật lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:
I. trắc nghiệm( 3 điểm ): Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 ( 0,5 điểm): Nếu 1 vật nhiễm điện âm thì vật có khả năng nào dưới đây: A- Đẩy cực nam của kim nam châm B- Hút thanh thủy tinh đã được cọ xát vào lụa C- Hút thước nhựa đã được cọ xát vào vải khô D- Đẩy sợi tóc nhỏ nhẹ Câu 2 ( 0,5 điểm): Dòng điện là gì? A- Là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B- Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C- Là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng D- Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Điền từ thích hợp vào chỗ trống của các câu dưới đây: Câu 3 ( 0,5 điểm): Dòng điện trong kim loại là dòng các ê léc tron tự do dịch chuyển…….. Câu 4 ( 0,75 điểm): Số chỉ của am pe kế cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện và là giá trị của………., dụng cụ để đo cường độ dòng điện là……. Câu 5 (0,75 điểm): Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một………, dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là…….. II- tự luận( 7 điểm):
Câu 6 ( 3,5 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó am pe kế chỉ 0,35 A,hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ1 là U12= 3,2 V, hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ2 là U23 =2,8 V. Hãy: a) Cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 và đi qua đèn Đ2 là bao nhiêu? b) Tính hiệu điện thế U13 giữa 2 đầu ngoài cùng của 2 đèn Đ1 và Đ2?
Câu 7 ( 3,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 110 KV = ……..V b) 12 V = ………mV c) 220 V = ……..KV
d) 500 mV = ……V e) 15 A = ……..mA h) 1400 mA = ……...A i) 24000 mV = …….V
BGH duyệt
Võ Hương Lam
Tổ trưởng duyệt
Nguyễn Thanh Hằng
Người ra đề
Vũ Ngọc Tuân
đáp án lý 7
I-trắc nghiệm( 3 đ)
Câu 1 (0,5 đ): B Câu 2 (0,5 đ): D
Câu 3 (0,5 đ): Có hướng
Câu 4 (0,75 đ): Cường độ dòng điện ( 0,5 đ), Am pe kế ( 0,25 đ). Câu 5 ( 0,75 đ): Hiệu điện thế ( 0,5 đ), Vôn kế ( 0,25 đ). II- tự luận (7 đ)
Câu 6 ( 3,5 đ ): a) I1 = I2 = I = 0,35 A ( I là cường độ dòng điện mạch chính): 2 đ b) U13 = U12 + U23 = 3,2 + 2,8 = 6 V ( 1,5 đ) Câu 7 ( 3,5 đ): Mỗi ý 0,5 đ: a) 110 000 V b) 12 000 mV c) 0,22 KV d) 0,5 V e) 15 000 mA h) 14 A i) 24 V
Ma trận đề – lý 7
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điện tích, dòng điện
2 c(câ
Trường thcs phúc đồng
đề kiểm tra II - môn vật lý 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra:
I. trắc nghiệm( 3 điểm ): Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 ( 0,5 điểm): Nếu 1 vật nhiễm điện âm thì vật có khả năng nào dưới đây: A- Đẩy cực nam của kim nam châm B- Hút thanh thủy tinh đã được cọ xát vào lụa C- Hút thước nhựa đã được cọ xát vào vải khô D- Đẩy sợi tóc nhỏ nhẹ Câu 2 ( 0,5 điểm): Dòng điện là gì? A- Là dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng B- Là dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng C- Là dòng các hạt nhân trong các chất dịch chuyển có hướng D- Là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Điền từ thích hợp vào chỗ trống của các câu dưới đây: Câu 3 ( 0,5 điểm): Dòng điện trong kim loại là dòng các ê léc tron tự do dịch chuyển…….. Câu 4 ( 0,75 điểm): Số chỉ của am pe kế cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện và là giá trị của………., dụng cụ để đo cường độ dòng điện là……. Câu 5 (0,75 điểm): Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một………, dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là…….. II- tự luận( 7 điểm):
Câu 6 ( 3,5 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó am pe kế chỉ 0,35 A,hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ1 là U12= 3,2 V, hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn Đ2 là U23 =2,8 V. Hãy: a) Cho biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 và đi qua đèn Đ2 là bao nhiêu? b) Tính hiệu điện thế U13 giữa 2 đầu ngoài cùng của 2 đèn Đ1 và Đ2?
Câu 7 ( 3,5 điểm): Đổi đơn vị: a) 110 KV = ……..V b) 12 V = ………mV c) 220 V = ……..KV
d) 500 mV = ……V e) 15 A = ……..mA h) 1400 mA = ……...A i) 24000 mV = …….V
BGH duyệt
Võ Hương Lam
Tổ trưởng duyệt
Nguyễn Thanh Hằng
Người ra đề
Vũ Ngọc Tuân
đáp án lý 7
I-trắc nghiệm( 3 đ)
Câu 1 (0,5 đ): B Câu 2 (0,5 đ): D
Câu 3 (0,5 đ): Có hướng
Câu 4 (0,75 đ): Cường độ dòng điện ( 0,5 đ), Am pe kế ( 0,25 đ). Câu 5 ( 0,75 đ): Hiệu điện thế ( 0,5 đ), Vôn kế ( 0,25 đ). II- tự luận (7 đ)
Câu 6 ( 3,5 đ ): a) I1 = I2 = I = 0,35 A ( I là cường độ dòng điện mạch chính): 2 đ b) U13 = U12 + U23 = 3,2 + 2,8 = 6 V ( 1,5 đ) Câu 7 ( 3,5 đ): Mỗi ý 0,5 đ: a) 110 000 V b) 12 000 mV c) 0,22 KV d) 0,5 V e) 15 000 mA h) 14 A i) 24 V
Ma trận đề – lý 7
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điện tích, dòng điện
2 c(câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hà
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)