KT HK1 môn TA 6 đề 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Giang | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: KT HK1 môn TA 6 đề 5 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: Tiếng Anh 6( Thời gian : 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: VÕ THỊ THU THẢO
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)
Cấp độ

Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp

Cấp độ cao


Chủ đề 1
LISTENING

1,2,3,4
( Listening to understand the vocabulary about the food and drink)











Số câu :4
Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
..1. điểm=..10.%

Chủ đề 2
VOCABULARY- STRUCTURE


5c(Question word)
8c(vocabulary about classes)
9a(preposition about the place)
10c (Vocabulary about place)



1b, 2d, 3c, 4b,6b, 7b( The simple tense)







Số câu : 10
Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu: 6
Số điểm: 3
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 10
..5. điểm=..50.%

Chủ đề 3
READING



1,2,3,4
( reading to understand the things you do after school)









Số câu : 4
Số điểm :2 Tỉ lệ 20%
Số câu: 4
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
2 điểm=.20..%

Chủ đề 4
WRITING








3(The simple tense)
4
(preposition about the place)

1,2(The simple tense)


Số câu :4
Số điểm: 2 Tỉ lệ : 20 %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu:2
Số điểm: 1
Số câu: 4
..2. điểm=..20.%

Tổng số câu : 22
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ : 100 %
Số câu: 12
Số điểm: 5
50%
Số câu: 6
Số điểm: 3
30%
Số câu: 4
Số điểm: 2
20%
Số câu: 22
Số điểm: 10




B.Đề kiểm tra HKI
I.LISTENING:
Nghe và khoanh tròn a, b, c hoặc d :(1ms)
1/ a. museum b. stadium c. temple d. hospital
2/ a. restaurant b. store c. bookstore d. factory
3/ a. park b. river c. lake d. yard
4/ a. hotel b. house c. street d. tree
*/ Trả lời: 1……………2……………..3………………4………………
II.VOCABULARY- STRUCTURE: (5ms)
* Choose the best word or phrase to fill in each gap:
1.There .............. nine hundred students in the school.
A. is B. are C. have D. has
2.Ba ............ do his homework every afternoon.
A. is B. isn’t C. does D. doesn’t
3....................... Lan have math on Friday?
A. Is B. Do C. Does D. Are
4Do classes start at seven? - .................................
A. Yes, they start. B. No, they don’t. C. No, they aren’t. D. No, they do.
................................does she have Literature? - At half past one.
A. What B. Which C. What time D. How
He .................................at seven fifteen.
A. brush his teeth B. washes his face C. get dressed D. take a shower
Our house..................... a big yard.
A. have B. has C. is D. there is
Which...................... does Mai have on Thursday
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)