Kt hk1

Chia sẻ bởi Nam Kin | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: kt hk1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Truờng tiểu học ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CKI (2007-2008)
Họ và tên:…………………………………. MÔN TOÁN – LỚP 5
Lớp 5………………………………………….. Thời gian : 60 phút

Điểm ………

Bài 1. ( 1điểm): Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng
Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
a. b.  c.  d. 50

Bài 2.(1điểm): Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng.
Tìm 1% của 6000km2.
a. 6000km2 b. 600km2 c. 60km2 d. 6km2

Bài 3.(1điểm): Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng.
75982m2 bằng bao nhiêu hm2
a. 7,5982 hm2 b. 75,982 hm2 c. 759,82 hm2 d. 7598,2 hm2

Bài 4.(4điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 25,06 + 3,27 b. 476,54 - 357,25 c. 5,24 x 3,6 d. 78,24 : 1,2



























Bài 5.(1điểm) Viết số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 5 km 215m = . . . km b. 5 phút 20 giây = . . . phút

Bài 6. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD .Tính diện tích hình tam giác ABD
A 4cm B


3cm

D C


















ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học : 2007 – 2008
Thời gian làm bài : 40 phút

Họ và tên Học sinh :. . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . .. . Trường :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 4 điểm

Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng :
1) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là :
a b. c.
2) Tìm 1% của 100 000 đồng ?
a. 10 đồng b. 100 đồng c. 1000 đồng
3) 3700 m bằng bao nhiêu ki- lô- mét
a. 370 km b. 37 km c. 3,7 km

4) Trong các số sau: 6,735 ; 3,756 ; 6,753 ; 7,653 thì số lớn nhất là :
a. 6,753 b. 6,735 c. 7,65

5) 7 c m2 16m m2 đổi ra mi- li-mét vuông có kết quả là :
a. 716mm 2 b. 70016mm 2 c. 7016mm 2
6) Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai”được viết như sau :
a. 17,41 b. 17,402 c. 107,42
7) Tìm chữ số x , biết 38 , 6x7 > 38,689
a. x = 7 b. x = 8 c. x = 9
8) Tổng của hai số 143 . Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó ?
a. 53 và 90 b. 52 và 91 c. 51 và 92

II . PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ______/ 6 ĐIỂM
Bài 1: Đặt tính và tính :
37,63 + 5,298 c) 42,5 X 4,7
83,2 – 8,46 d) 180,42 : 9,3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
a) 73,6 dam = ……………km b ) 375mm2 = …………… dm2
c) 3km2 5ha = ………… km2 d) 0,0237 tấn = ………… kg

Bài 3: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nam Kin
Dung lượng: 100,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)