KT HK II Toán 4 chuẩn

Chia sẻ bởi Tạ Hữu Hậu | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: KT HK II Toán 4 chuẩn thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT
Trường Tiểu học
--------------------
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán – Lớp 4
Năm học 2011 – 2012
Thời gian: 40 phút


Họ và tên: ……………………………. lớp …..
PHẦN I : Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 đ)
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1?
A.  B.  C.  D.
b. Phân số nào sau đây bằng phân số  ?
A.  B.  C.  D.
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5m215cm2 = ....... cm2 ?
A. 515 B. 5015 C. 50015 D. 51500
d. Tổng của hai số là 80, số bé bằng  số lớn, vậy:
A. Số lớn là 48, số bé là 32.
B. Số lớn là 64, số bé là 16
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a, MN song song với BC
b, MN vuông góc với AC
c, MN vuông góc với AB
d, AB vuông góc với BC
II. Phận tự luận (7 đ)
Câu 1: (2 đ) Tính
a)  +  b)  
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
c)  x  d)  : 
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
Câu 2. Tìm x (1,5 đ)
a, 40 x x = 1400 b, 
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
………………………… ………………………….
Câu 3. (2,5 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 128 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4: (1 đ) Với các chữ số 5; 1; 0 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đó và đều chia hết cho 5 và 2.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Hữu Hậu
Dung lượng: 738,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)