KT HK II sinh hoc 7 (2010-2011)CKTKN
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Thế |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KT HK II sinh hoc 7 (2010-2011)CKTKN thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2010- 2011
Mục tiêu
Phạm vi kiến thức: từ tiết 37 đến tiết 70 PPCT.
Mục đích
Đối với học sinh: Tự đánh giá lại quá trình lĩnh hội kiến thức và kĩ năng đã được rèn luyện.
Đối với giáo viên: Đánh giá quá trình học tập của học sinh so với chuẩn kiến thức cần đạt được.
Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và TL ( 20% TNKQ + 80% TL).
Ma trận đề:
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành động vật có xương sống.
(8 tiết)
- Biết được đặc điểm cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn của Chim bồ câu.
- Nắm được cấu tạo các chi thích nghi với đời sống leo trèo của Bộ linh trưởng.
Hs hiểu được cấu tạo ngoài của Thú mỏ vịt.
Vận dụng được kiến thức giải thích được đặc điểm cấu tạo răng của Thỏ thích nghi với kiểu gặm nhấm.
4 câu=3điểm
Tỉ lệ 40%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 17%
1 câu = 1,5điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1điểm
Tỉ lệ 33%
2. Sự tiến hóa của động vật.
(2 tiết)
Nắm được các tiêu chí phân hạng động vật quý hiếm.
Hs thấy được sự tiến hóa về hệ thần kinh của giới động vật qua các nghành động vật đã học.
4 câu=1điểm Tỉ lệ 10%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 50%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 50 %
3. Động vật và đời sống con người.
(10 tiết)
- Nắm được cấu tạo và tập tính của động vật thích nghi với môi trường đới lạnh.
- Hs nắm được khái niệm thế nào là động vật quý hiếm.
- Hiểu được những nguyên nhân gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học.
- Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học.
Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập để thấy được đặc điểm của đấu tranh sinh học.
4 câu=5điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1,5điểm
Tỉ lệ 30%
2 câu = 2,5 điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1điểm
Tỉ lệ 20%
12câu=10điểm
Tỉ lệ 100%
5 câu = 4,0
Tỉ lệ 40%
3 câu = 4,0 điểm
Tỉ lệ 40%
1 câu = 2 điểm
Tỉ lệ: 20%
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
HỌ VÀ TÊN:…………………... MÔN: SINH HỌC
LỚP: 7...... THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
Câu 2: Thú móng guốc nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?
A. Tê giác, ngựa, lừa. B. Tê giác, lợn, bò. C. Lợn, bò, hươu. D. Voi, ngựa, bò.
Câu 3: Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Chưa phân hoá. B. Hình ống. C. Hình mạng lưới. D. Hình chuỗi hạch.
Câu 4: Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
A. Rừng nhiệt đới. B. Đồi trống. C. Bãi cát. D. Cánh đồng lúa.
Câu 5: Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Cá chép. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Chim bồ câu.
Câu 6: Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
B. Màu lông trắng, bướu mỡ, chân ngắn.
C. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân
Mục tiêu
Phạm vi kiến thức: từ tiết 37 đến tiết 70 PPCT.
Mục đích
Đối với học sinh: Tự đánh giá lại quá trình lĩnh hội kiến thức và kĩ năng đã được rèn luyện.
Đối với giáo viên: Đánh giá quá trình học tập của học sinh so với chuẩn kiến thức cần đạt được.
Hình thức đề kiểm tra:
Kết hợp TNKQ và TL ( 20% TNKQ + 80% TL).
Ma trận đề:
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành động vật có xương sống.
(8 tiết)
- Biết được đặc điểm cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn của Chim bồ câu.
- Nắm được cấu tạo các chi thích nghi với đời sống leo trèo của Bộ linh trưởng.
Hs hiểu được cấu tạo ngoài của Thú mỏ vịt.
Vận dụng được kiến thức giải thích được đặc điểm cấu tạo răng của Thỏ thích nghi với kiểu gặm nhấm.
4 câu=3điểm
Tỉ lệ 40%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 17%
1 câu = 1,5điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1điểm
Tỉ lệ 33%
2. Sự tiến hóa của động vật.
(2 tiết)
Nắm được các tiêu chí phân hạng động vật quý hiếm.
Hs thấy được sự tiến hóa về hệ thần kinh của giới động vật qua các nghành động vật đã học.
4 câu=1điểm Tỉ lệ 10%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 50%
2 câu = 0,5điểm
Tỉ lệ 50 %
3. Động vật và đời sống con người.
(10 tiết)
- Nắm được cấu tạo và tập tính của động vật thích nghi với môi trường đới lạnh.
- Hs nắm được khái niệm thế nào là động vật quý hiếm.
- Hiểu được những nguyên nhân gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học.
- Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học.
Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập để thấy được đặc điểm của đấu tranh sinh học.
4 câu=5điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1,5điểm
Tỉ lệ 30%
2 câu = 2,5 điểm
Tỉ lệ 50%
1 câu = 1điểm
Tỉ lệ 20%
12câu=10điểm
Tỉ lệ 100%
5 câu = 4,0
Tỉ lệ 40%
3 câu = 4,0 điểm
Tỉ lệ 40%
1 câu = 2 điểm
Tỉ lệ: 20%
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
HỌ VÀ TÊN:…………………... MÔN: SINH HỌC
LỚP: 7...... THỜI GIAN: 45 PHÚT
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
A. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
B. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
C. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu pha.
D. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
Câu 2: Thú móng guốc nào sau đây thuộc bộ Guốc chẵn ?
A. Tê giác, ngựa, lừa. B. Tê giác, lợn, bò. C. Lợn, bò, hươu. D. Voi, ngựa, bò.
Câu 3: Hệ thần kinh tiến hoá nhất của động vật có đặc điểm:
A. Chưa phân hoá. B. Hình ống. C. Hình mạng lưới. D. Hình chuỗi hạch.
Câu 4: Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
A. Rừng nhiệt đới. B. Đồi trống. C. Bãi cát. D. Cánh đồng lúa.
Câu 5: Động vật có phôi phát triển qua biến thái là:
A. Cá chép. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Chim bồ câu.
Câu 6: Đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là:
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
B. Màu lông trắng, bướu mỡ, chân ngắn.
C. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài.
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Thế
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)