KT HK II sinh 8 có Đ.án
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Bình |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: KT HK II sinh 8 có Đ.án thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : SINH 8
Thời gian : 60 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: …………………………………………………………
SBD: ………………. Phòng thi: ……………..
Điểm
Lời phê
GT 1
GT 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 đ)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi ta min E có vai trò:
a. Tham gia vào cơ chế đong máu.
b. Làm cho sự phát dục bình thường.
c. Chống lão hoá, bảo vệ tế bào.
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 2. Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmon tirôxin của tuyến giáp :
a. Natri b. Canxi c. Sắt. D. I ốt
Câu 3. Nước tiểu đầu được hình thành là do:
a. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 4. Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
Hạn chế vi sinh vật gây bệnh.
Cả a và b đều đúng.
Câu 5: Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc có thể gây phù nề mặt là do:
a. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm.
b. Vệ sinh tóc không sạch.
c. Vệ sinh da không sạch.
Câu 6: Bệnh viêm màn não là do:
a. Vi rút có trong các mạch máu não gây nên.
b. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu não.
c. Vi khuẩn có trong dịch não tuỷ, làm cho dịch não tuỷ hoá đục.
Câu 7 : Dẫn luồng sung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do:
a. Dây thần kinh li tâm.
b. Dây thần kinh hướng tâm.
c. Cả a và b đều đúng.ï
Câu 8: Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người:
a. Không tạo được những âm thanh rõ ràng.
b. Tiếng nói sẽ mất đi.
c. Không hiểu tiếng nói nữa.
Câu 9 : Người mù màu đỏ và xanh lá cây là do:
a. Không có tế báo nón nhạy cảm với màu đỏ.
b. Không có tế bào nón nhạy cảm với màu xanh lá cây.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 10 : Hoocmon tham gia điều hoà lượng đượng trong máu là do:
a. Glucaron. b. Insulin.
c. Adrênalin. d. Cả a,b và c đều đúng.
Câu 11: Khi nghi ngờ bị nhiễm HIV nên hành động thế nào là đúng nhất:
a. Đến cơ quan ytế xét nghiệm và tư vấn.
b. Không cho mọi người biết kể cả gia đình.
c. Chỉ cho người thân nhất biết để cùng chia sẻ.
Câu 12: Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng thuốc tránh thai là:
a. Ngăn không cho tinh trùnh gặp trứng.
b. Ngăn cản sự chính và rụng trứng. Trứng chính và rụng là do hooc mon tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt động tuyến yên.
c. Không muốn có con nữa.
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống để hòan chỉnh đoạn thông tin về cấu tạo của đại não. (1, 5 điểm)
Đại não ở người rất phát triển, che lấp cả não trung gian và não giữa.
Bề mặt của đại não được phủ bởi một lớp chất xám làm thành vỏ não. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, đó là các ………………..……………………….. và …………….…………….………… làm tăng diện tích bề mặt vỏ não( nơi chứa thân của các nơron) lên tới 2300 – 2500 cm2. Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày khỏang 2 – 3 mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy, Rãnh đỉnh ngăn cách thùy………………. …………………………………… và thùy………………………………….…………; Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với…………………………….……..……….. Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não.
Dưới vỏ não là ……………………..…………………………, trong
Môn : SINH 8
Thời gian : 60 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ……………………………………………….
Lớp: …………………………………………………………
SBD: ………………. Phòng thi: ……………..
Điểm
Lời phê
GT 1
GT 2
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 đ)
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi ta min E có vai trò:
a. Tham gia vào cơ chế đong máu.
b. Làm cho sự phát dục bình thường.
c. Chống lão hoá, bảo vệ tế bào.
d. Cả b và c đều đúng.
Câu 2. Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmon tirôxin của tuyến giáp :
a. Natri b. Canxi c. Sắt. D. I ốt
Câu 3. Nước tiểu đầu được hình thành là do:
a. Quá trình lọc máu xảy ra ở cầu thận.
b. Quá trình lọc máu xảy ra ở bể thận.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 4. Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
Hạn chế vi sinh vật gây bệnh.
Cả a và b đều đúng.
Câu 5: Nhuộm tóc gây đỏ da, viền rìa tóc có thể gây phù nề mặt là do:
a. Cơ thể đã phản ứng với kháng nguyên của mỹ phẩm.
b. Vệ sinh tóc không sạch.
c. Vệ sinh da không sạch.
Câu 6: Bệnh viêm màn não là do:
a. Vi rút có trong các mạch máu não gây nên.
b. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu não.
c. Vi khuẩn có trong dịch não tuỷ, làm cho dịch não tuỷ hoá đục.
Câu 7 : Dẫn luồng sung thần kinh từ các cơ quan về trung ương thần kinh là do:
a. Dây thần kinh li tâm.
b. Dây thần kinh hướng tâm.
c. Cả a và b đều đúng.ï
Câu 8: Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người:
a. Không tạo được những âm thanh rõ ràng.
b. Tiếng nói sẽ mất đi.
c. Không hiểu tiếng nói nữa.
Câu 9 : Người mù màu đỏ và xanh lá cây là do:
a. Không có tế báo nón nhạy cảm với màu đỏ.
b. Không có tế bào nón nhạy cảm với màu xanh lá cây.
c. Cả a và b đều đúng.
Câu 10 : Hoocmon tham gia điều hoà lượng đượng trong máu là do:
a. Glucaron. b. Insulin.
c. Adrênalin. d. Cả a,b và c đều đúng.
Câu 11: Khi nghi ngờ bị nhiễm HIV nên hành động thế nào là đúng nhất:
a. Đến cơ quan ytế xét nghiệm và tư vấn.
b. Không cho mọi người biết kể cả gia đình.
c. Chỉ cho người thân nhất biết để cùng chia sẻ.
Câu 12: Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng thuốc tránh thai là:
a. Ngăn không cho tinh trùnh gặp trứng.
b. Ngăn cản sự chính và rụng trứng. Trứng chính và rụng là do hooc mon tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt động tuyến yên.
c. Không muốn có con nữa.
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống để hòan chỉnh đoạn thông tin về cấu tạo của đại não. (1, 5 điểm)
Đại não ở người rất phát triển, che lấp cả não trung gian và não giữa.
Bề mặt của đại não được phủ bởi một lớp chất xám làm thành vỏ não. Bề mặt của đại não có nhiều nếp gấp, đó là các ………………..……………………….. và …………….…………….………… làm tăng diện tích bề mặt vỏ não( nơi chứa thân của các nơron) lên tới 2300 – 2500 cm2. Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh. Vỏ não chỉ dày khỏang 2 – 3 mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các thùy, Rãnh đỉnh ngăn cách thùy………………. …………………………………… và thùy………………………………….…………; Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh với…………………………….……..……….. Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não.
Dưới vỏ não là ……………………..…………………………, trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Bình
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)