KT HK II mon Vli 8 (11-12)

Chia sẻ bởi Thcs Cao Bá Quát | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: KT HK II mon Vli 8 (11-12) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KI II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
A.Thiết lập ma trận :

01. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung

Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số




LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)
LT
(cấp độ 1,2)
VD
(cấp độ 3,4)

Chương I:
Cơ học
5
3
2,1
2,9
14,0
19,3

Chương II:
Nhiệt học
10
7
4,9
5,1
32,7
34,0

Tổng
15
10
7,0
8,0
46,7
53,3



2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số




T.số
TN
TL


Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Chương I:
Cơ học
14
1
1
(0,5)
0
1
(0,5)


Chương II:
Nhiệt học
32,7
3
2
(1,0)
1
(1,5)
3
(2,5)

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Chương I:
Cơ học
19,3
2
1
(0.5)
1
(1,5)
2
(2)


Chương II:
Nhiệt học
34,0
3
2
(1,0)
1
(4.0)
3
(5)

Tổng
100
9
6
(3,0)
3
(7.0)
9
(10)

 Khung ma trận

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(Cấp độ thấp)
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Chương I:
Cơ học
- Nêu được công suất là gì
Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
- Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- Biết được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

Vận dụng được công thức: 


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%





1
1,5
15%
3
2,5
25%

 Chương II:
Nhiệt học
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
- Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
- Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn
- Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
- Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt
vật
- Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn
- Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.
- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách
Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- Vận dụng công thức
Q = m.c.(t


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,5
15%
2
1,0
10%




1
4,0
40%
5
7,5
75%

T. số câu
T. số điểm
Tỉ lệ
5
3,5
35%
2
1,0
10%
2
5,5
55%
9
10,0
100%

 B. NỘI DUNG ĐỀ:
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (3 Điểm)
Câu 1. Công thức tính công suất là:
A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thcs Cao Bá Quát
Dung lượng: 119,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)