KT HK II Hóa 9 (MTrận mới)
Chia sẻ bởi Phương Thủy Trúc |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: KT HK II Hóa 9 (MTrận mới) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Hiđro cacbon.
-Viết công thức cấu tạo của meetan etilen, axetilen,benzen.
-Phân biệt một số hợp chất hiđro cacbon.
-Tính khối lượng, thể tích các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng
Số câu hỏi
1
1
1
Số điểm
1
2
3
6
2. Dẫn xuất của hiđro cacbon.
-Viết công thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic
-Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các hợp chất dẫn xuất của hiđro cacbon.
-Viết được các phương trình hóa học biễu diễn sơ đồ chuyển hóa.
-Hoàn thành các phương trình hóa học.
Số câu hỏi
1
2
Số điểm
1
3
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2,0
(20%)
1
3,0
(30%)
1
2,0
(10%)
1
3,0
(15%)
4
10,0
(100%)
Câu I: ( 2 điểm )
Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic và axit axetic.
Câu II: ( 2 điểm )
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba chất khí: metan, etilen, cacbonic? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có ).
Câu III: ( 1,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa hoc sau:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
Câu IV: (1,5 điểm )
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi điều kiện (nếu có)
MgCO3 + CH3COOH
C2H5OH + K
CH3COOH + Zn
Câu V: (3điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí axetilen.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không
khí.
Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng.
Thể tích các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
( Cho biết: C = 12, O = 16, H = 1 )
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu I: ( 2,0 điểm )
Viết đúng mỗi công thức cấu tạo:metan, etilen, axetilen, benzen: 0,25 điểm
0,25 x 4 = 1,0 (1 điểm)
Viết đúng mỗi công thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic: 0,5 điểm
0,5 x 2 = 1,0 (1 điểm)
Câu II: ( 2,0 điểm )
- Lần lượt sục từng khí vào nước vôi trong, nếu có kết tủa trắng đó là khí cacbonic. (0,25 đểm)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (0,5 điểm)
- Lần lượt dẫn 2 khí còn lại qua dung dịch nước brom, khí nào làm mất màu nước brom đó là khí etilen . (0,25 điểm)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5 điểm)
- Khí còn lại là metan. (0,5 điểm)
Câu III: ( 1,5 điểm)
Viết đúng mỗi phương trình hóa học: (0,5 điểm)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu IV: (1,5 điểm )
Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: (0,5 điểm)
0,5 x 3 = (1,5 điểm)
MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 ↑
Zn + 2CH3COOH → ( CH3COO)2Zn + H2 ↑
Câu V: (3điểm)
Số mol C2H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (0,5 điểm)
PTHH: 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O (0,5 điểm)
0,25 mol 0,625 mol 0,5 mol 0,25 mol (0,5 điểm)
Thể tích O2 phản ứng = 0,625 ( 22,4 = 14,0 lít (0,5 điểm)
Thể tích không
MÔN : HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian làm: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Hiđro cacbon.
-Viết công thức cấu tạo của meetan etilen, axetilen,benzen.
-Phân biệt một số hợp chất hiđro cacbon.
-Tính khối lượng, thể tích các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng
Số câu hỏi
1
1
1
Số điểm
1
2
3
6
2. Dẫn xuất của hiđro cacbon.
-Viết công thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic
-Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các hợp chất dẫn xuất của hiđro cacbon.
-Viết được các phương trình hóa học biễu diễn sơ đồ chuyển hóa.
-Hoàn thành các phương trình hóa học.
Số câu hỏi
1
2
Số điểm
1
3
4
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
2,0
(20%)
1
3,0
(30%)
1
2,0
(10%)
1
3,0
(15%)
4
10,0
(100%)
Câu I: ( 2 điểm )
Viết công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic và axit axetic.
Câu II: ( 2 điểm )
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba chất khí: metan, etilen, cacbonic? Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có ).
Câu III: ( 1,5 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa hoc sau:
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
Câu IV: (1,5 điểm )
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và ghi điều kiện (nếu có)
MgCO3 + CH3COOH
C2H5OH + K
CH3COOH + Zn
Câu V: (3điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí axetilen.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không
khí.
Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng.
Thể tích các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
( Cho biết: C = 12, O = 16, H = 1 )
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu I: ( 2,0 điểm )
Viết đúng mỗi công thức cấu tạo:metan, etilen, axetilen, benzen: 0,25 điểm
0,25 x 4 = 1,0 (1 điểm)
Viết đúng mỗi công thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic: 0,5 điểm
0,5 x 2 = 1,0 (1 điểm)
Câu II: ( 2,0 điểm )
- Lần lượt sục từng khí vào nước vôi trong, nếu có kết tủa trắng đó là khí cacbonic. (0,25 đểm)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (0,5 điểm)
- Lần lượt dẫn 2 khí còn lại qua dung dịch nước brom, khí nào làm mất màu nước brom đó là khí etilen . (0,25 điểm)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5 điểm)
- Khí còn lại là metan. (0,5 điểm)
Câu III: ( 1,5 điểm)
Viết đúng mỗi phương trình hóa học: (0,5 điểm)
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu IV: (1,5 điểm )
Viết đúng mỗi phương trình phản ứng: (0,5 điểm)
0,5 x 3 = (1,5 điểm)
MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
2K + 2C2H5OH → 2C2H5OK + H2 ↑
Zn + 2CH3COOH → ( CH3COO)2Zn + H2 ↑
Câu V: (3điểm)
Số mol C2H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (0,5 điểm)
PTHH: 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O (0,5 điểm)
0,25 mol 0,625 mol 0,5 mol 0,25 mol (0,5 điểm)
Thể tích O2 phản ứng = 0,625 ( 22,4 = 14,0 lít (0,5 điểm)
Thể tích không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phương Thủy Trúc
Dung lượng: 14,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)