KT HK I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KT HK I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ I LỚP 9
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm
1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. C. D.
2. Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là SAI?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. UAB = U1 + U2. D. U1R1 = U2R2.
3. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
A. B. C. R = ρSl D.
4. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau.
a. Ghi các kết quả đo được theo bảng.
b. Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng.
c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở.
d. Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự đúng các công việc là
A. a, b, c, d. B. b, a, d, c. C. b, c, a, d. D. a, d, b, c.
5. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là
A. 36Ω. B. 15Ω. C. 4Ω. D. 2,4Ω.
6. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
7. Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A.
8. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là
A. B. C. A = Uit D. A = RIt.
9. Trên dụng cụ điện ghi số 220V và 100W. Số 100W này cho biết điều nào dưới đây?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một giờ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ là 220kWh.
10. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 0,5A. B. 1,5A. C. 2A. D. 18A.
11. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa, thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần?
A. 6 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
12. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi hai lần. C. giảm đi bốn lần. D
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm
1. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A. B. C. D.
2. Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2. Hệ thức nào dưới đây là SAI?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2. C. UAB = U1 + U2. D. U1R1 = U2R2.
3. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn?
A. B. C. R = ρSl D.
4. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau.
a. Ghi các kết quả đo được theo bảng.
b. Đặt vào 2 đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng.
c. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở.
d. Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo.
Trình tự đúng các công việc là
A. a, b, c, d. B. b, a, d, c. C. b, c, a, d. D. a, d, b, c.
5. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là
A. 36Ω. B. 15Ω. C. 4Ω. D. 2,4Ω.
6. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có
A. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
B. chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
C. chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.
D. chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
7. Mắc nối tiếp R1 = 40Ω và R2 = 80Ω vào hiệu điện thế không đổi U =12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu?
A. 0,1 A. B. 0,15 A. C. 0,45 A. D. 0,3 A.
8. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất điện của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là
A. B. C. A = Uit D. A = RIt.
9. Trên dụng cụ điện ghi số 220V và 100W. Số 100W này cho biết điều nào dưới đây?
A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.
B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
C. Công mà dòng điện thực hiện trong một giờ khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ là 220kWh.
10. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
A. 0,5A. B. 1,5A. C. 2A. D. 18A.
11. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa, thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần?
A. 6 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
12. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi hai lần. C. giảm đi bốn lần. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)