KT HK hoa 8,9
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT HK hoa 8,9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD HUYỆN THOẠI SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HKI (08 – 09)
TRƯỜNG THCS MÔN : HOÁ : 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT (7đ)
Câu 1: Trình bày tính chất hoá học chung của Axit?. Viết PTHH minh hoạ? (2,5đ)
Câu 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau: (1,5đ)
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Câu 3: Hãy phân loại (Oâxit, Axit, Bazơ, muối) và gọi tên các hợp chất vô cơ sau: Al2(SO4)3 ; P2O5 ; Fe(OH)3. (1,5đ)
Câu 4: Có 3 dung dịch không nhãn : Na2SO4, HCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch trên và viết PTHH ( nếu có). (1,5đ)
II/ BÀI TOÁN :(3đ)
Hoà tan 20g hỗn hợp hai kim loại Đồng và Kẽm vào dung dịch HCl loãng dư, thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Viết phương trình hoá học.
b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Zn = 65 , Cu = 64 , Cl = 35,5 , H = 1 .
ĐÁP ÁN HOÁ 9
I/ LÝ THUYẾT (7Đ)
Câu 1: (2,5đ)Nêu đủ 5 tính chất và viết đúng pthh cho mỗi tínhchất :0,5x5 =2,5đ
Câu 2: Viết đúng mỗi pthh 0,5 x 3 = 1,5đ
Câu3: Phân loại và gọi tên đúng 0,5 x 3 = 1,5đ
Câu 4: - Dùng quỳ tím nhận HCl (0,5đ)
-Dùng BaCl2 nhận Na2SO4 và viét đúng pthh (0,75đ)
- Còn lại NaNO3 (0,25đ)
II/ BÀI TOÁN (3Đ)
=0,2 mol (0,5đ)
a/ Cu không phản ứng (0,25đ)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ)
1mọl 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol (0,25đ)
b/ mZn= n x M = 0,2 x 65 = 13g (0,5đ)
%Zn 65% (0,5đ)
%Cu = 100 – 65 = 35% (0,5đ)
Ghi : Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
PHÒNG GD HUYỆN THOẠI SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THCS MÔN : HOÁ 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT(3đ)
Câu 1: Đơn chất, hợp chất là gì? Cho ví dụ.(1,5đ)
Câu 2: Lập công thức hoá học và tính phân tử khối: (3,0đ)
a/ Al ( III ) và O
b/ Na ( I ) và OH ( I )
c/ C ( IV ) và H
d/ Zn ( II ) và OH ( I )
Câu 3/ Lập phương trình hoá học (2,5 đ)
a/ Zn + O2 ZnO
b/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
c/ Mg + HCl MgCl2 + H2
d/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong mỗi phản ứng
II/ BÀI TOÁN(3đ) Tính :
a/ Khối lượng của 0,5 mol HNO3.(1đ)
b/ Số mol của 0,44g khí CO2. (1đ)
c/ Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí Oâxi.(1đ)
Al = 27, Na = 23, O = 16, H = 1, N = 14, C = 12,
ĐÁP ÁN HOÁ 8
I/ LÝ THUYẾT(7đ)
Câu 1: Nêu đúng đơn chất và hợp chất (1đ)
Cho VD đúng (0,5đ)
Câu 2: Lập CTHH và tính đúng mỗi chất: 0,5 x 4 = 2.0 đ
Tính đúng PTK 0.25 x 4 = 1 đ
Câu 3: Lập đúng 0.5 x 4 = 2 đ
Xac định đúng tỉ lệ 4 phương trình 0.5 đ
II/ BÀI TẬP (3đ)
Câu 1/ a/ 63g (0,5đ)
n x M = 0,5 x 63 =31,5g (0,5đ)
b/ 44g (0,5đ)
=
TRƯỜNG THCS MÔN : HOÁ : 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT (7đ)
Câu 1: Trình bày tính chất hoá học chung của Axit?. Viết PTHH minh hoạ? (2,5đ)
Câu 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau: (1,5đ)
Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Câu 3: Hãy phân loại (Oâxit, Axit, Bazơ, muối) và gọi tên các hợp chất vô cơ sau: Al2(SO4)3 ; P2O5 ; Fe(OH)3. (1,5đ)
Câu 4: Có 3 dung dịch không nhãn : Na2SO4, HCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch trên và viết PTHH ( nếu có). (1,5đ)
II/ BÀI TOÁN :(3đ)
Hoà tan 20g hỗn hợp hai kim loại Đồng và Kẽm vào dung dịch HCl loãng dư, thì thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Viết phương trình hoá học.
b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Zn = 65 , Cu = 64 , Cl = 35,5 , H = 1 .
ĐÁP ÁN HOÁ 9
I/ LÝ THUYẾT (7Đ)
Câu 1: (2,5đ)Nêu đủ 5 tính chất và viết đúng pthh cho mỗi tínhchất :0,5x5 =2,5đ
Câu 2: Viết đúng mỗi pthh 0,5 x 3 = 1,5đ
Câu3: Phân loại và gọi tên đúng 0,5 x 3 = 1,5đ
Câu 4: - Dùng quỳ tím nhận HCl (0,5đ)
-Dùng BaCl2 nhận Na2SO4 và viét đúng pthh (0,75đ)
- Còn lại NaNO3 (0,25đ)
II/ BÀI TOÁN (3Đ)
=0,2 mol (0,5đ)
a/ Cu không phản ứng (0,25đ)
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5đ)
1mọl 2mol 1mol 1mol
0,2mol 0,4mol 0,2mol 0,2mol (0,25đ)
b/ mZn= n x M = 0,2 x 65 = 13g (0,5đ)
%Zn 65% (0,5đ)
%Cu = 100 – 65 = 35% (0,5đ)
Ghi : Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
PHÒNG GD HUYỆN THOẠI SƠN ĐỀ THI KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THCS MÔN : HOÁ 8
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I/ LÝ THUYẾT(3đ)
Câu 1: Đơn chất, hợp chất là gì? Cho ví dụ.(1,5đ)
Câu 2: Lập công thức hoá học và tính phân tử khối: (3,0đ)
a/ Al ( III ) và O
b/ Na ( I ) và OH ( I )
c/ C ( IV ) và H
d/ Zn ( II ) và OH ( I )
Câu 3/ Lập phương trình hoá học (2,5 đ)
a/ Zn + O2 ZnO
b/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
c/ Mg + HCl MgCl2 + H2
d/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử các chất trong mỗi phản ứng
II/ BÀI TOÁN(3đ) Tính :
a/ Khối lượng của 0,5 mol HNO3.(1đ)
b/ Số mol của 0,44g khí CO2. (1đ)
c/ Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí Oâxi.(1đ)
Al = 27, Na = 23, O = 16, H = 1, N = 14, C = 12,
ĐÁP ÁN HOÁ 8
I/ LÝ THUYẾT(7đ)
Câu 1: Nêu đúng đơn chất và hợp chất (1đ)
Cho VD đúng (0,5đ)
Câu 2: Lập CTHH và tính đúng mỗi chất: 0,5 x 4 = 2.0 đ
Tính đúng PTK 0.25 x 4 = 1 đ
Câu 3: Lập đúng 0.5 x 4 = 2 đ
Xac định đúng tỉ lệ 4 phương trình 0.5 đ
II/ BÀI TẬP (3đ)
Câu 1/ a/ 63g (0,5đ)
n x M = 0,5 x 63 =31,5g (0,5đ)
b/ 44g (0,5đ)
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 9,58KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)