KT HK 2
Chia sẻ bởi Phạm Hoài Nam |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KT HK 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra một tiết
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1: Chuyển động của phân tử cấu tạo lên vật không có tính chất nào sau đây ?
A. Hỗn loạn không ngừng.
B. Càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Càng nhanh thì khối lượng của vật càng lớn.
D. Càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Câu 2: Sự truyền nhiệt nào sau đây không phải là bức xạ nhiệt ?
A. Sự chuyền nhiệt từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. Sự chuyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng cạnh bếp.
C. Sự chuyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang cháy tỏa ra khoảng bên trong bóng đèn.
D. Sự chuyền nhiệt từ đầu bị đun nóng sang đầu không bị nung nóng.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật thu vào ?
A. Q = mct, với t là độ giảm nhiệt độ.
B. Q = mct, với t là độ tăng nhiệt độ.
C, Q = mc(t1 - t2) với t1là nhiệt độ đầu, t2 là nhiệt độ cuối.
D. Q = mq, q là năng suất toả nhiệt của vật.
Câu 4. Người ta đun sôi một ấm bằng nhôm đựng 3 kg nước ở 250C. Nhiệt lượng mà nước thu vào là:
A. 945 (KJ) B. 450(kJ) C. 758 (kJ) D. 760 (kJ)
2. Ghép nội dung ghi bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải để được câu có nghĩa.
1. Công thức tính công suất.
2. Đơn vị công.
3. Nhiệt năng.
4. Nhiệt lượng.
5. Nhiệt dung riêng.
6. Năng suất toả nhiệt
a, KWh
b, Tổng động năng của các phân tử cấu toạ lên vật
c, Cho biết nhiệt lượng cần thiết làm cho nhiệt độ của 1kg một chất tăng thêm 1oC
d, P = A/t
e, Q = m.q
g, Phần nhiệt năng vật thu vào hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt
3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 11:
- Đơn vị của nhiệt lượng là........(1)......ký hiệu là......(2)........
- Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng hai cách là ......(3)...... và .......(4)....
II: Tự luận.
Câu 1: Để có nước ở nhiệt độ 400C thì phải pha nước lạnh ở 200C với nướ sôi theo ti lệ nào?
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
1. Hay khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: C Câu 2: D
Câu 3: B Câu 4: A
2. Ghép nội dung ghi bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải.
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1 – d; 4 – g;
2 – a; 5 – c;
3 – b; 6 – e;
3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (Mỗi ý đúng được 0,25 đ
Thời gian: 45’
I. Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng.
Câu 1: Chuyển động của phân tử cấu tạo lên vật không có tính chất nào sau đây ?
A. Hỗn loạn không ngừng.
B. Càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Càng nhanh thì khối lượng của vật càng lớn.
D. Càng chậm thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Câu 2: Sự truyền nhiệt nào sau đây không phải là bức xạ nhiệt ?
A. Sự chuyền nhiệt từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. Sự chuyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng cạnh bếp.
C. Sự chuyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang cháy tỏa ra khoảng bên trong bóng đèn.
D. Sự chuyền nhiệt từ đầu bị đun nóng sang đầu không bị nung nóng.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng do một vật thu vào ?
A. Q = mct, với t là độ giảm nhiệt độ.
B. Q = mct, với t là độ tăng nhiệt độ.
C, Q = mc(t1 - t2) với t1là nhiệt độ đầu, t2 là nhiệt độ cuối.
D. Q = mq, q là năng suất toả nhiệt của vật.
Câu 4. Người ta đun sôi một ấm bằng nhôm đựng 3 kg nước ở 250C. Nhiệt lượng mà nước thu vào là:
A. 945 (KJ) B. 450(kJ) C. 758 (kJ) D. 760 (kJ)
2. Ghép nội dung ghi bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải để được câu có nghĩa.
1. Công thức tính công suất.
2. Đơn vị công.
3. Nhiệt năng.
4. Nhiệt lượng.
5. Nhiệt dung riêng.
6. Năng suất toả nhiệt
a, KWh
b, Tổng động năng của các phân tử cấu toạ lên vật
c, Cho biết nhiệt lượng cần thiết làm cho nhiệt độ của 1kg một chất tăng thêm 1oC
d, P = A/t
e, Q = m.q
g, Phần nhiệt năng vật thu vào hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt
3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 11:
- Đơn vị của nhiệt lượng là........(1)......ký hiệu là......(2)........
- Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng hai cách là ......(3)...... và .......(4)....
II: Tự luận.
Câu 1: Để có nước ở nhiệt độ 400C thì phải pha nước lạnh ở 200C với nướ sôi theo ti lệ nào?
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
1. Hay khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: C Câu 2: D
Câu 3: B Câu 4: A
2. Ghép nội dung ghi bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải.
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
1 – d; 4 – g;
2 – a; 5 – c;
3 – b; 6 – e;
3. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (Mỗi ý đúng được 0,25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoài Nam
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)