Kt hk 1 2008-2009, HOÀNG HOA THÁM

Chia sẻ bởi Lê Văn Dũng | Ngày 15/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: kt hk 1 2008-2009, HOÀNG HOA THÁM thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .
Môn : Hóa học 9
Thời gian : 45 phút

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng

1. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ
1
1,2,3
(1.0)

1
4,5,6
(1.0)

6
(2.0)

2. Tính chất hóa học của muối và phi kim

3
1,2
(2.0)
3
3,4
(1.0)

4
(3.0)

3. Thực hành tính chất hóa học
2
(0,5)
2
(1.0)
2
(0,5)
3
(2.0)

4. Tính toán hóa học
4
1,2,3
(1,5)

4
4,5,6
(1,5)

6
(3.0)

Tổng cộng
7
(3.0)
3
(3.0)
9
(4.0)
19
(10)


Họ và tên:…………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp:…………… MÔN : Hóa học 9
Thời gian: 45 phút

Câu1: Nêu tính chất hóa học của oxit axit? Viết phương trình hóa học minh họa? (2 điểm)
Câu2: Có 3 kim loại Bạc, Kẽm, Sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại. Viết các phương trình hóa học để nhận biết? ( 2 điểm)
Câu3: Cho 5 chất sau: CuCl2, Cu (NO3)2, Cu, Cu(OH)2, CuO. Hãy sắp xếp 5 chất này thành một dãy chuyển đổi hóa học và viết các phương trình hóa học tương ứng để thực hiện dãy chuyển đổi đó? ( 3 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm)
Cho 6,4 g Cu vào 200ml dung dịch AgNO3 17% có khối lượng riêng là 1,12g ml.
a - Viết phương trình hóa học.
b - Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể?
( Cu = 64, Ag = 108 , N = 14 , O = 16)








ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I:
MÔN : Hóa học 9
Câu 1: (2 điểm)



Biểu điểm

1
Tác dụng với nước: (P2O5 , CO2 …trừ SiO2 )
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
0,7đ

2
Tác dụng với bazơ: (KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2)
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O
0,7đ

3
Tác dụng với oxit bazơ: (Na2O , CaO , K2O , BaO.)
CO2 + Na2O ( Na2CO3
0,6đ

Câu 2: (2 điểm)



Biểu điểm

1
Cho dd FeSO4 vào nhận ra Zn (còn Fe và Ag)

0,25đ


 Zn + FeSO4 ( ZnSO4 + Fe
(Lam nhạt) (Lục nhạt) (không màu) (trắng xám)
0,5đ

2
Cho dd HCl vào nhận ra Fe ( còn Ag không phản ứng)
Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2O
0,25đ
0,5đ

3
Kim loại còn lại là Ag
0,5đ

Câu 3: (3 điểm)



Biểu điểm

1
 (1) (2) (3) (4)
Cu(OH)2 ( CuO ( Cu ( CuCl2 ( Cu(NO3)2
1.0đ

2
 to
(1) Cu(OH)2 ( CuO + H2O
0,5đ

3
 to
(2) CuO + H2 ( Cu + H2O
0,5đ

4
 to
(3) Cu + Cl2 ( CuCl2
0,5đ

5
 to
(4) CuCl2 + 2AgNO3 ( Cu(NO3)2 + 2AgCl
0,5đ

 Câu 4: (3 điểm)



Biểu điểm

1
nCu = 0,1 (mol)
mddAgNO3 = 200 x 1,12 = 224 (g)
mAgNO3 38,08 (g)
nAgNO3 0,224 (mol)

0,125đ

0,125đ
0,125đ

0,125đ

2
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Dũng
Dung lượng: 136,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)