KT HINH 1T CIII

Chia sẻ bởi Ngô Quốc Văn | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: KT HINH 1T CIII thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Vân Khánh Đông.
Lớp : 7A
Họ và tên hs : ……………………………………………………………
Thứ……….., ngày ………. tháng ……… năm 20…..
KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG II)
Môn : Hình 7 . ( Đề số 1)

Điểm :


Nhận xét của GVBM :


Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
* Trong mỗi câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d ; trong đó
chỉ có một phương án đúng nhất . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đú
Câu 1. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
a. Tổng hai góc nhọn bằng 1800 b. Tổng hai góc nhọn bằng 900
c. Hai góc nhọn bằng nhau d. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 2. Tam giác nào là tam giác cân trong các tam giác có số đo ba góc như sau :
a. 500 ; 700 ; 600 b. 700 ; 800 ; 300
c. 350 ; 350 ; 1100 d. 700 ; 750 ; 350.
Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
a. 3cm ; 5cm ; 7cm b. 4cm ; 6cm ; 8cm
c. 5cm ; 7cm ; 8cm d. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 4. Trong hình vẽ bên, số cặp tam giác bằng nhau là :
a. 3
b. 4
c. 5
d. Kết quả khác .
Câu 5. Góc ngoài của tam giác bằng :
a. Tổng hai góc trong b. Tổng ba góc trong của tam giác
c. Góc kề với nó d. Tổng hai góc trong không kề với nó .
Câu 6. Trong một tam giác vuông có :
a. Một cạnh huyền b. Hai cạnh huyền
c. Ba cạnh huyền d. Ba cạnh góc vuông
Câu 7. Trong hình vẽ bên, số đo của góc x là :
a. 710
b. 1190
c. 610
d. 1090
Câu 8. Tam giác tù là tam giác có :
a. Ba góc tù b. Hai góc tù
c. Một góc tù d. Hai góc tù, một góc nhọn.

* Hãy ghép số và chữ tương ứng để được câu trả lời đúng.
(ABC có :
(ABC là :

Câu 9. Â = 900 ; = 450
Câu 10. AB = AC ; Â = 450
Câu 11. Â = = 600
Câu 12.  +  = 900
a. Tam giác cân
b. Tam giác vuông
c. Tam giác vuông cân
d. Tam giác đều .

Kết quả ghép là : 9 ( ……… ; 10 ( ……… ; 11 ( ……… ; 12 ( ………
Câu 13 Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai

a) Tam giác vuông có 2 góc nhọn.



b) Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều.



c) Trong một tam giác có ít nhất một góc nhọn.



d) Nếu một tam giác có một cạnh bằng 3, một cạnh bằng 4 và một cạnh bằng 5 thì tam giác đó là tam giác vuông.



Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Cho (ABC , kẻ AEBC .
AE = 4cm ; AC = 5cm ; BC = 9cm .
Tính độ dài các cạnh EC, BE, AB .



Câu 15: (3 điểm)
Cho (ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE Gọi M là giao điểm của BE và CD.
a) Chứng minh BE = CD
b) Chứng minh (BMD = (CME .
Câu 16: (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Quốc Văn
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)