KT HH 15P CII
Chia sẻ bởi Ngô Quốc Văn |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KT HH 15P CII thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vân Khánh Đông KIỂM TRA HÌNH HỌC
Lớp: 8A: ....... Môn : Toán 8 .
Họ và tên: ………………………….. Thời gian : 15 phút.
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho ∆ABC = ∆MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ABC là : a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
Câu 2: Cho ∆ ABC có << 900 . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC < AB b/ DB > DC c/ DC BD
Câu 3: Cho (MNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích (MNP bằng :
A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2
Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 5: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2; B. 4 ; C. 6 ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7:Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thoi B. hình thang C. Hình chữ nhật D.Hình vuông
Câu 8: Hình thoi là:
A/. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B/. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C/. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
D/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
Câu 9: Hình chữ nhật là:
A/. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B/. Hình thang có một góc vuông.
C/. Hình bình hành có một góc vuông. D/. Tứ giác có hai góc đối đều vuông.
Câu 10: Hình vuông là:
A/. Tứ giác có bốn góc vuông; B/. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
C/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
D/. Tứ giác có bốn góc vuông và hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 11: Hình thang cân là:
A/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau; B/. Hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau.
C/. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D/. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 12: Hình nào có hai đ/ chéo bằng nhau:
A/. Hình thang cân ; B/. Hình chữ nhật; C/. Hình thoi D/. A và B; E/. A và C
Câu 13: Tứ giác nào có hai đ/ chéo vuông góc:
A/. Hình chữ nhật; B/. Hình thoi; C/. Hình vuông ; D/. Hình bình hành
E/. Cả B và C đều đúng.
Câu 14 :Hai đường chéo của tứ giác thỏa mãn điều kiện nào để trở thành hình vuông:
A/. Bằng nhau và vuông góc
B/. Vuông góc và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C/. Bằng nhau, vuông góc và là phân giác một góc.
D/. Bằng nhau, vuông góc và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 15: Hình bình hành là :
A/. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song.
B/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
C/. Tứ giác có các cặp góc đối bằng nhau
D/. Tứ giác có các cặp góc đối bù nhau
Câu 16: Hai điểm A và A’ gọi là đối xứng với nhau qua O khi:
A/. A và A’ cách đều điểm O.
B/. A, O, A’ thẳng hàng.
C/. A và A’ trùng nhau
D/. O là trung điểm của AA’.
Câu 17: Hình nào có hai trục đối xứng:
A/. Hình vuông; B/. Hình chữ nhật
C/. Hình thoi ; D/. A, B và C ; E/. B
Lớp: 8A: ....... Môn : Toán 8 .
Họ và tên: ………………………….. Thời gian : 15 phút.
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho ∆ABC = ∆MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ABC là : a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được
Câu 2: Cho ∆ ABC có << 900 . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC < AB b/ DB > DC c/ DC
Câu 3: Cho (MNP vuông tại M ; MN = 4cm ; NP = 5cm. Diện tích (MNP bằng :
A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2
Câu 4: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 5: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ?
A. 2; B. 4 ; C. 6 ; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7:Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thoi B. hình thang C. Hình chữ nhật D.Hình vuông
Câu 8: Hình thoi là:
A/. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B/. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C/. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
D/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
Câu 9: Hình chữ nhật là:
A/. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B/. Hình thang có một góc vuông.
C/. Hình bình hành có một góc vuông. D/. Tứ giác có hai góc đối đều vuông.
Câu 10: Hình vuông là:
A/. Tứ giác có bốn góc vuông; B/. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
C/. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và vuông góc với nhau.
D/. Tứ giác có bốn góc vuông và hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 11: Hình thang cân là:
A/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau; B/. Hình thang có hai góc ở một đáy bằng nhau.
C/. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
D/. Hình thang có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 12: Hình nào có hai đ/ chéo bằng nhau:
A/. Hình thang cân ; B/. Hình chữ nhật; C/. Hình thoi D/. A và B; E/. A và C
Câu 13: Tứ giác nào có hai đ/ chéo vuông góc:
A/. Hình chữ nhật; B/. Hình thoi; C/. Hình vuông ; D/. Hình bình hành
E/. Cả B và C đều đúng.
Câu 14 :Hai đường chéo của tứ giác thỏa mãn điều kiện nào để trở thành hình vuông:
A/. Bằng nhau và vuông góc
B/. Vuông góc và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C/. Bằng nhau, vuông góc và là phân giác một góc.
D/. Bằng nhau, vuông góc và giao nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 15: Hình bình hành là :
A/. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song.
B/. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
C/. Tứ giác có các cặp góc đối bằng nhau
D/. Tứ giác có các cặp góc đối bù nhau
Câu 16: Hai điểm A và A’ gọi là đối xứng với nhau qua O khi:
A/. A và A’ cách đều điểm O.
B/. A, O, A’ thẳng hàng.
C/. A và A’ trùng nhau
D/. O là trung điểm của AA’.
Câu 17: Hình nào có hai trục đối xứng:
A/. Hình vuông; B/. Hình chữ nhật
C/. Hình thoi ; D/. A, B và C ; E/. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quốc Văn
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)