KT.GK.VL8
Chia sẻ bởi Thạch Sam Bô |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KT.GK.VL8 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm Tra Giữa HK I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Vật Lý 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...............................................
Lớp:.................................................
SBD:.....................................
Phần A: TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: An đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong các bộ phận sau đây, thì bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào?
Bàn đạp với vật mốc là mặt đường.
Van bánh xe đạp với vật mốc là trục của bánh xe
Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường.
Yên của xe đạp so với vật mốc là bàn đạp.
Câu 3: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu 5: Áp suất chất lỏng được tính theo công thức:
A. p = F.S B. p = F/S C. p = d/h D. p = d.h
Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 7: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150.000.000km, vận tốc của ánh sáng là 300.000km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất.
8 phút B.8phút 20s C. 9 phút. D.9 phút 10s
Câu 8: Hãy đổi các đơn vị sau:
A.120km/h = ..................m/s = .....................cm/s = .................m/ph = .............cm/s
Câu 9: Vật nào kể sau có chuyển động đều? Chọn câu trả lời đúng:
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Kim đồng hồ chuyển động để chỉ thời gian.
Đoàn tàu hỏa chạy giữa hai ga.
Không có vật nào kể ở câu A, B, C
Câu 10: Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng nào sau đây:
Chuyển động của một vật B.Thay đổi chuyển động của một vật
C. Thay đổi vận tốc của một vật D. Biến dạng của một vật.
Câu 11: Lực ma sát trượt không có những tính chất nào sau đây:
Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của hai vật đang trượt lên nhau.
Cản lại chuyển động của vật
Có trường hợp có hại, nhưng cũng có trường hợp có ít.
Có độ lớn tùy thuộc vào vật chuyển động đều hay không đều
Câu 12: Một áp lực 600N gây ra áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn
A.2000cm2 B. 200cm2 C. 20cm2 D. 0,2cm2
Câu 13: Cách nào sau đây làm tăng áp suất mặt bị ép:
Tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
B.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 14: Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn. Nếu diện tích của mũi đột là 0,4mm2, áp lực của búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là
A. 15N/m2 B. 15.107 N/m2 C. 15.103N/m2 D. 15.104N/m2
Phần B: TỰ LUẬN(3điểm):
Câu 1: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
Câu 2:
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Vật Lý 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ...............................................
Lớp:.................................................
SBD:.....................................
Phần A: TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vận tốc của vật.
D. sự thay đổi khoảng cách, vị trí và cả vận tốc của vật.
Câu 2: An đi xe đạp trên một đường thẳng. Trong các bộ phận sau đây, thì bộ phận nào của xe đạp chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào?
Bàn đạp với vật mốc là mặt đường.
Van bánh xe đạp với vật mốc là trục của bánh xe
Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường.
Yên của xe đạp so với vật mốc là bàn đạp.
Câu 3: Chuyển động đều là chuyển động:
A. có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. có vận tốc luôn tăng theo thời gian.
C. có vận tốc luôn giảm theo thời gian.
D. có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Muốn làm tăng lực ma sát của một vật thì;
A. làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. B. bôi trơn bề mặt tiếp xúc.
C. làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. vừa làm nhẵn vừa bôi trơn bề mặt tiếp xúc
Câu 5: Áp suất chất lỏng được tính theo công thức:
A. p = F.S B. p = F/S C. p = d/h D. p = d.h
Câu 6: Hai lực cân bằng là hai lực có:
A. cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
D. phương cùng nằm trên một đường thẳng, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 7: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150.000.000km, vận tốc của ánh sáng là 300.000km/s. Tính thời gian ánh sáng truyền từ Mặt Trời tới Trái Đất.
8 phút B.8phút 20s C. 9 phút. D.9 phút 10s
Câu 8: Hãy đổi các đơn vị sau:
A.120km/h = ..................m/s = .....................cm/s = .................m/ph = .............cm/s
Câu 9: Vật nào kể sau có chuyển động đều? Chọn câu trả lời đúng:
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Kim đồng hồ chuyển động để chỉ thời gian.
Đoàn tàu hỏa chạy giữa hai ga.
Không có vật nào kể ở câu A, B, C
Câu 10: Lực không phải là nguyên nhân gây ra hiện tượng nào sau đây:
Chuyển động của một vật B.Thay đổi chuyển động của một vật
C. Thay đổi vận tốc của một vật D. Biến dạng của một vật.
Câu 11: Lực ma sát trượt không có những tính chất nào sau đây:
Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của hai vật đang trượt lên nhau.
Cản lại chuyển động của vật
Có trường hợp có hại, nhưng cũng có trường hợp có ít.
Có độ lớn tùy thuộc vào vật chuyển động đều hay không đều
Câu 12: Một áp lực 600N gây ra áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn
A.2000cm2 B. 200cm2 C. 20cm2 D. 0,2cm2
Câu 13: Cách nào sau đây làm tăng áp suất mặt bị ép:
Tăng áp lực và tăng diện tích mặt bị ép C. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép
B.Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 14: Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm tôn. Nếu diện tích của mũi đột là 0,4mm2, áp lực của búa tác dụng vào đột là 60N, thì áp suất do mũi đột tác dụng lên tấm tôn là
A. 15N/m2 B. 15.107 N/m2 C. 15.103N/m2 D. 15.104N/m2
Phần B: TỰ LUẬN(3điểm):
Câu 1: Biểu diễn véc tơ trọng lực của một vật có khối lượng 5 Kg, tỉ xích 10N ứng với 1cm.
Câu 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thạch Sam Bô
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)