KT GIUA Ki 2 LOP 2
Chia sẻ bởi Phạm Hải Bắc |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KT GIUA Ki 2 LOP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn toán - Lớp 2( thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu1(0,5đ)
Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 4
B. 5 x 4
C. 4 x 5
D. 3 x 4
Câu2( 0,5đ)
Tích 3 x 4 viết thành tổng là:
A. 3 + 3 + 3 + 3
B. 4 + 4 + 4
C. 3 + 4
D. 3 + 3 + 3
Câu3: (1đ)
Tìm x:
4 x X= 28
X = 24
x = 7
x = 32
9 : x = 3
x = 27
x = 3
x = 6
Câu4(1đ)
Chu vi hình tam giác ABC là:
15dm
15cm
16cm
II. Phần tự luận
Câu1(2đ) Tính nhẩm
4 x 7 =
28 : 4 =
5 x 9 =
36 : 4 =
3 x 5 =
18 : 2 =
2 x 6 =
18 : 3 =
4 x 3 =
35 : 5 =
Câu2: (1đ) Tính:
9kg : 3 =
3 x 7 + 29 =
.........................................................................................................................
Câu3: (1đ) Tìm x
X : 6 = 4
X x 3 = 27
Câu 4: (2đ) Mỗi đĩa có 5 quả táo. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo?
Câu 5: (1đ) Tô màu vào 1/4 số ô vuông trong hình sau:
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn tiếng Việt - Lớp 2( thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (5đ)
HS đọc 1 trong các bài sau:
Mùa xuân đến. TV2- tập 2 trang 17
Chim sơn ca và bông cúc trắng – trang 27
Bác sỹ sói – trang 41
Sơn Tinh, Thủy Tinh- trang 60
Sông Hương –trang 42
Với bài dài GV chỉ yêu cầu HS đọc 1-2 đoạn ( tối đa khoảng 90 tiếng)
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5đ)- Thời gian 20 phút
a. Đọc thầm bài “ Sơn Tinh, Thủy Tinh” trang 60 và trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Ai đến cầu hôn công chúa?
A. Sơn Tinh
B. Thủy Tinh
C. Cả Sơn Tinh và Thủy Tinh
2. Hùng vương làm thế nào để chọn chàng rể?
A. Chọn người đem lễ vật đến trước
B. Chọn người đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng
C. Chọn người đem đủ voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
D. Chọn người có đủ các điều kiện trên
3. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mỵ Nương?
A. Vì Sơn Tinh khỏe hơn Thủy Tinh
B. Vì Sơn Tinh mang đủ lễ vật đến trước
C. Vì Sơn Tinh mang nhiều lễ vật hơn Thủy Tinh
4. Cuộc chiến đấu giữa hai vị thần là cách giải thích hiện tượng gì hằng năm?
A. Hiện tượng hạn hán
B. Hiện tượng mư
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn toán - Lớp 2( thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu1(0,5đ)
Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 4
B. 5 x 4
C. 4 x 5
D. 3 x 4
Câu2( 0,5đ)
Tích 3 x 4 viết thành tổng là:
A. 3 + 3 + 3 + 3
B. 4 + 4 + 4
C. 3 + 4
D. 3 + 3 + 3
Câu3: (1đ)
Tìm x:
4 x X= 28
X = 24
x = 7
x = 32
9 : x = 3
x = 27
x = 3
x = 6
Câu4(1đ)
Chu vi hình tam giác ABC là:
15dm
15cm
16cm
II. Phần tự luận
Câu1(2đ) Tính nhẩm
4 x 7 =
28 : 4 =
5 x 9 =
36 : 4 =
3 x 5 =
18 : 2 =
2 x 6 =
18 : 3 =
4 x 3 =
35 : 5 =
Câu2: (1đ) Tính:
9kg : 3 =
3 x 7 + 29 =
.........................................................................................................................
Câu3: (1đ) Tìm x
X : 6 = 4
X x 3 = 27
Câu 4: (2đ) Mỗi đĩa có 5 quả táo. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo?
Câu 5: (1đ) Tô màu vào 1/4 số ô vuông trong hình sau:
Trường T.H Quang Trung
Kiểm tra định kỳ giữa học kì Ii
năm học 2009-2010
Môn tiếng Việt - Lớp 2( thời gian 40 phút)
Họ và tên:...................................................
Lớp:.............
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (5đ)
HS đọc 1 trong các bài sau:
Mùa xuân đến. TV2- tập 2 trang 17
Chim sơn ca và bông cúc trắng – trang 27
Bác sỹ sói – trang 41
Sơn Tinh, Thủy Tinh- trang 60
Sông Hương –trang 42
Với bài dài GV chỉ yêu cầu HS đọc 1-2 đoạn ( tối đa khoảng 90 tiếng)
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5đ)- Thời gian 20 phút
a. Đọc thầm bài “ Sơn Tinh, Thủy Tinh” trang 60 và trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Ai đến cầu hôn công chúa?
A. Sơn Tinh
B. Thủy Tinh
C. Cả Sơn Tinh và Thủy Tinh
2. Hùng vương làm thế nào để chọn chàng rể?
A. Chọn người đem lễ vật đến trước
B. Chọn người đem đủ một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng
C. Chọn người đem đủ voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao
D. Chọn người có đủ các điều kiện trên
3. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mỵ Nương?
A. Vì Sơn Tinh khỏe hơn Thủy Tinh
B. Vì Sơn Tinh mang đủ lễ vật đến trước
C. Vì Sơn Tinh mang nhiều lễ vật hơn Thủy Tinh
4. Cuộc chiến đấu giữa hai vị thần là cách giải thích hiện tượng gì hằng năm?
A. Hiện tượng hạn hán
B. Hiện tượng mư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hải Bắc
Dung lượng: 369,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)