KT Giữa HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: KT Giữa HKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra giữa hk II
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 38,26 cm
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
A. 4,32 dm2 B. 8,64 dm2 C. 5,32 dm2 D. 7,64 dm2
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m:
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
5. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
10. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5% D. 166,66%
6. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a). 256 122 - 87,695 b). 4198,7 + 832099 c). 486 ( 7,09 d). 4632 : 6,58
Bài 2: ( 3 diểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm,chiều rộng 4cm,chiều cao 9cm.
A, Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (Không tính mép hàn).
B, Tính tiền công người đó thu được, biết tiền công là 35000 đồng.
Bài 3: Tìm x : (2 điểm)
A, X - = ( 2 B, X x 0,5 = 2003 – 10,56
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
A. 9,42 cm B. 18,84 cm C. 28,26 cm D. 38,26 cm
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
A. 4,32 dm2 B. 8,64 dm2 C. 5,32 dm2 D. 7,64 dm2
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m:
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
5. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3
10. Lớp 5A có 32 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Tỉ số phần trăm bạn nữ so với bạn nam là :
A. 12% B. 60% C. 37,5% D. 166,66%
6. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4điểm )
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a). 256 122 - 87,695 b). 4198,7 + 832099 c). 486 ( 7,09 d). 4632 : 6,58
Bài 2: ( 3 diểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm,chiều rộng 4cm,chiều cao 9cm.
A, Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (Không tính mép hàn).
B, Tính tiền công người đó thu được, biết tiền công là 35000 đồng.
Bài 3: Tìm x : (2 điểm)
A, X - = ( 2 B, X x 0,5 = 2003 – 10,56
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)