KT GHKI-Toan Lop4-2012-2013

Chia sẻ bởi Ninh Thị Tâm | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: KT GHKI-Toan Lop4-2012-2013 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH KHÁNH THƯỢNG


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán lớp 4
Năm học 2012- 2013
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ tên học sinh : .....................................................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học.....................................................................................................................................

Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra





Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra

:

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
Viết số
Đọc số


Năm mươi tám triệu bốn trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm linh chín


257 647




Bốn trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi mốt

309 084 000



Bài 2(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 658 743; 675 743; 658 143; 657 143 là:
A.658 743
B. 657 143
C.658 143
D. 675 743

2. Số nào trong các số sau đây có chữ số 2 biểu thị 2000?
A. 123 456
B. 82 007
C. 89 234
D. 126 703

 3. Hình tam giác dưới đây có:
A. 3 góc nhọn B. 1 góc vuông 2 góc nhọn

C. 1 góc tù 2 góc nhọn D.1 góc tù 1 góc nhọn 1 góc vuông





4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 2 tấn 45 kg = ………kg là:
A.2045
B.245
C.250
D.2405

 5.Lan cao 136cm, Cúc cao 129cm, Đào cao 132cm, Hồng cao 139cm. Hỏi chiều cao trung bình của mỗi bạn là bao nhiêu cm?
A.133cm
B. 134cm
C. 135cm
D. 136cm

6. Số lớn nhất gồm 5 chữ số chẵn khác nhau là:
A. 99998
B. 98764
C. 86420
D. 98888

Bài 3(1,5 điểm) : Đặt tính rồi tính
a) 75 698 + 3 469 b) 98 102 – 34 871 c) 2566 x 7 d) 1 302 : 6








































































































































































Bài 4:(2 điểm)
a.Tìm x
x + 2005 = 12 004 47 218 – x = 26 57








































































































































































 b. Tính giá trị của biểu thức:
4024 + 803 x 5 (7500 - 1500) : 5








































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ninh Thị Tâm
Dung lượng: 236,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)