KT ĐS8 ChuongIII-Năm 2010

Chia sẻ bởi Phạm Đồng | Ngày 13/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: KT ĐS8 ChuongIII-Năm 2010 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS …………………. KIỂM TRA I TIẾT – CHƯƠNG III
Họ và tên : …………………….. MÔN : Đại số LỚP 8
Lớp : …………………………… Thời gan : 45 phút

ĐIỂM



NHẬN XÉT


Câu 1: 2 điểm
Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống
a) Phương trình x = 1 và phương trình x2 - 1 = 0 là hai phương trình tương đương
b) Phương trình ax + b = 0 (a 0) có thể vô nghiệm
c) Phương trình 5x + 3 = -7 là phương trình bậc nhất một ẩn
d) Phương trình 5x + 7 = 2,5 (1 + 2x) có tập nghiệm S =
Câu 2: 4 điểm
Giải phương trình
a) 3x + 1 = 7x - 11
b)
c)
d) 7x2 + 12x + 5 = 0
Câu 3: 4 điểm
Một người đi xe máy đi từ A đến B vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24km/h do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
BÀI LÀM :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN :
Câu 1: 2 điểm
Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
a) S b) S c) Đ d) S
Câu 2: 4 điểm
Mỗi câu đúng được 1 điểm
a) x = 3
b) x = 20
c) TXĐ: x ; x

x = 0 (0 TMĐK)
x + 1 = 0 ( x = -1 (TMĐK)
Vậy x = - 1 là No phương trình
d) x = -1 ; x =
Câu 3: 4 điểm
Gọi quãng đường AB là x (km; x > 0)
Thì thời gian lúc đi là
Thời gian lúc về là
Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút = giờ nên ta có phương trình
Mẫu số chung: 120



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 39,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)