KT DS8 Chuong1-2010
Chia sẻ bởi Phạm Đồng |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT DS8 Chuong1-2010 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ………. Kiểm Tra Một Tiết( Bài số 1)
Họ tên:………………………… Môn: Đại Số 8
Lớp: 8….
I/ Trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữcái đứng trước câu trả lới đúng. (3đ)
1/Kết quả của phép chia x3y2z : 2x y2z là:
A/ 2x B/ 2x2 C/ D/ một kết quả khác.
2/ Kết quả của phép chia là:
A/ 6x2 – 3x - 9 B/ -6x2 – 3x + 9 C/-6x2 + 3x – 9 D/một kết quả khác.
3/ Giá trị của biểu thức x( x – y) + y ( x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là:
A/97,75 B/ -97,75 C/ -102,25 D/ 102,25.
4/ Kết quả của phép tính 3x2 (x3 - 2xy + 1) là:
A/ 3x5 – 6x3y +3x2 B/ x5 – 3xy +1 C/ (x –1) (x4 -xy + 1) D/ một kết quả khác.
5/ tìm x biết : x2 – 25 = 0
A/ x = 25 B/ x= 5 C/x = -5 D x = 5 hoặc x= -5.
6/ Hãy điền vào dấu “ ? “ để biểu thức có dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu : x2 – ax +?
A/ ? =1 B/ ?= a2 C/ ?= - a2 D/ ? =
II/ Tự luận:
1/ Thực hiện phép chia: ( 2đ)
( 35x3 +41x2+ 13x –14) : ( 5x – 2)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử ( 4 đ)
2x3 –50x
5x3 - 5x2y -10x2 +10xy.
3x2 - 7x -10
3/ Chứng minh : x2 + y2 – 6x + 949 > 0 với mọi giá trị của x , y. ( 1đ)
Đáp án:
I / Trắc nghiệm:
1c;2c;3b;4a;5d;6d
II/ Tự luận:
1/ = 7x2 +11x + 7 ( 2đ)
2/ a) = 2x ( x – 5) ( x + 5) (1,5 đ)
b ) = 5x ( x – y) ( x – 2) ( 1, 5đ)
c ) = ( 3x – 10 ) ( x + 1) ( 1đ )
3/ = ( x2 – 6x + 9) + y2 + 940 ( 0, 5đ)
= ( x- 3 ) 2 + y2 + 940 > 0 với mọi x, y. ( 0, 5đ)
Họ tên:………………………… Môn: Đại Số 8
Lớp: 8….
I/ Trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữcái đứng trước câu trả lới đúng. (3đ)
1/Kết quả của phép chia x3y2z : 2x y2z là:
A/ 2x B/ 2x2 C/ D/ một kết quả khác.
2/ Kết quả của phép chia là:
A/ 6x2 – 3x - 9 B/ -6x2 – 3x + 9 C/-6x2 + 3x – 9 D/một kết quả khác.
3/ Giá trị của biểu thức x( x – y) + y ( x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là:
A/97,75 B/ -97,75 C/ -102,25 D/ 102,25.
4/ Kết quả của phép tính 3x2 (x3 - 2xy + 1) là:
A/ 3x5 – 6x3y +3x2 B/ x5 – 3xy +1 C/ (x –1) (x4 -xy + 1) D/ một kết quả khác.
5/ tìm x biết : x2 – 25 = 0
A/ x = 25 B/ x= 5 C/x = -5 D x = 5 hoặc x= -5.
6/ Hãy điền vào dấu “ ? “ để biểu thức có dạng bình phương một tổng hoặc một hiệu : x2 – ax +?
A/ ? =1 B/ ?= a2 C/ ?= - a2 D/ ? =
II/ Tự luận:
1/ Thực hiện phép chia: ( 2đ)
( 35x3 +41x2+ 13x –14) : ( 5x – 2)
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử ( 4 đ)
2x3 –50x
5x3 - 5x2y -10x2 +10xy.
3x2 - 7x -10
3/ Chứng minh : x2 + y2 – 6x + 949 > 0 với mọi giá trị của x , y. ( 1đ)
Đáp án:
I / Trắc nghiệm:
1c;2c;3b;4a;5d;6d
II/ Tự luận:
1/ = 7x2 +11x + 7 ( 2đ)
2/ a) = 2x ( x – 5) ( x + 5) (1,5 đ)
b ) = 5x ( x – y) ( x – 2) ( 1, 5đ)
c ) = ( 3x – 10 ) ( x + 1) ( 1đ )
3/ = ( x2 – 6x + 9) + y2 + 940 ( 0, 5đ)
= ( x- 3 ) 2 + y2 + 940 > 0 với mọi x, y. ( 0, 5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 25,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)