KT ĐS8 CHƯƠNG I THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU CẦN GIUỘC
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Quyên |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: KT ĐS8 CHƯƠNG I THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU CẦN GIUỘC thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
8
1
1
10
Số điểm
2
0,25
0,25
2,5 đ
Tỉ lệ %
20 %
2,5 %
2,5 %
25%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
1
3
1
5
Số điểm
1,0
3,5
1,0
5,5 đ
Tỉ lệ %
10 %
3,5 %
10 %
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
1,5
2,5 đ
Tỉ lệ %
5 %
15 %
20 %
Tổng số câu
8
3
1
1
4
1
18
Tổng số điểm
2
0,75
1,0
0,25
5
1,0
10 đ
Tỉ lệ %
20 %
7,5%
10 %
2,5 %
50 %
10 %
100 %
TRƯỜNG THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( 45 PHÚT )
TÊN : ………………………………….…. MÔN: ĐẠI SỐ 8
LỚP : Ngày …. Tháng ….. Năm 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
a) Đánh chéo chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 3)(4x – 3) = ?
A) 4x2 + 9
B) 4x2 – 9
C) 16x2 + 9
D) 16x2 – 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 3 là:
A) - 54
B) 0
C) - 6
D) - 30
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z : 3 xy2z = ?
A) 3x3y5z2
B) 6xy
C) 3xy
D) 3xyz
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
b) Những câu sau đây đúng hay sai ?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
( x - 3 )2 = ( 3 - x)2
2
( a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
3
( a + b) (a2- ab - b2 ) = a3 + b3
4
( x - 3 )2 = x2 - 3x + 9
c) Điền vào chổ trống để được kết quả đúng :
1) (x – 2) (3x + 1) = 3x2 + x – . . . . . – 2.
2) 4x2 - = ( 2x + 3 ) ( 2x - 3 )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 8
( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
8
1
1
10
Số điểm
2
0,25
0,25
2,5 đ
Tỉ lệ %
20 %
2,5 %
2,5 %
25%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu
1
3
1
5
Số điểm
1,0
3,5
1,0
5,5 đ
Tỉ lệ %
10 %
3,5 %
10 %
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
1,5
2,5 đ
Tỉ lệ %
5 %
15 %
20 %
Tổng số câu
8
3
1
1
4
1
18
Tổng số điểm
2
0,75
1,0
0,25
5
1,0
10 đ
Tỉ lệ %
20 %
7,5%
10 %
2,5 %
50 %
10 %
100 %
TRƯỜNG THCS ………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( 45 PHÚT )
TÊN : ………………………………….…. MÔN: ĐẠI SỐ 8
LỚP : Ngày …. Tháng ….. Năm 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
a) Đánh chéo chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2: (4x + 3)(4x – 3) = ?
A) 4x2 + 9
B) 4x2 – 9
C) 16x2 + 9
D) 16x2 – 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = - 3 là:
A) - 54
B) 0
C) - 6
D) - 30
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z : 3 xy2z = ?
A) 3x3y5z2
B) 6xy
C) 3xy
D) 3xyz
Câu 5: ( - x)6 : ( - x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
b) Những câu sau đây đúng hay sai ?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
( x - 3 )2 = ( 3 - x)2
2
( a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
3
( a + b) (a2- ab - b2 ) = a3 + b3
4
( x - 3 )2 = x2 - 3x + 9
c) Điền vào chổ trống để được kết quả đúng :
1) (x – 2) (3x + 1) = 3x2 + x – . . . . . – 2.
2) 4x2 - = ( 2x + 3 ) ( 2x - 3 )
II. PHẦN TỰ LUẬN: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Quyên
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)