KT ĐỊNH KỲ LẦN 4 MÔN TOÁN K2 - NH 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: KT ĐỊNH KỲ LẦN 4 MÔN TOÁN K2 - NH 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV
Năm học: 2013 - 2014
Môn toán - Lớp 2
Họ và tên: ............................................
Lớp 2 .........
Số báo danh
............
Giám thị ( kí ghi rõ họ tên)
..............................................
Số mã do chủ tịch HĐ chấm thi
............................
(.............................................................................................................................
CHỮ KÍ CỦA GIÁM KHẢO
Số mã do chủ tịch HĐ
chấm thi
..............................................
1. .......................................
2. .....................................
ĐIỂM KIỂM TRA
Bằng số: ..........................
Bằng chữ........................
( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Lúc 4 giờ 5 phút kim dài chỉ vào số nào?
A. 5 B. 11 C. 1
b, Cho 3m 5dm = ............cm. Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 35 B. 350 C. 305
c, Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:
A. 59 B. 509 C. 590
d, Lớp 2A có 32 học sinh, được chia đều thành 4 tổ. Mỗi tổ có ....... học sinh
A. 8 B. 4 C. 9
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
542 + 314 b. 67 + 29 c. 893 - 451 d. 64 - 28
………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: (1 điểm) Tìm :
a, 4 x = 32 b, 1000 - = 400
…………………..… …………………..….
..................................... .......................................
..................................... ......................................
..................................... .......................................
Bài 4: (2 điểm) Tính:
a, 100 - 63 + 20 = ……………….. b, 0 x 4 : 2 = …………………..
= ……………….. = …………………..
c, 4 x 8 - 22 = ………………… d, 3 + 7 x 5 = …………………
= ………………… = …………………
Bài 5: (2 điểm)
Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm và đựng đựơc ít hơn thùng thứ hai 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 6: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tổng của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số liền sau số 99 là: ....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Toán lớp 2- Năm học 2013 - 2014
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
C b. B c. B d. A
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a, 856 b, 96 c, 442 d, 36
Bài 3: (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a, = 8 b, = 600
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a, 100 - 63 + 20 = 37 + 20 = 97 b, 0 x 4 : 2 = 0 : 2 = 0
c, 4 x 8 - 22 = 32 – 22 = 10 d, 3 + 7 x 5 = 3 + 35 = 38
Bài 5: (2 điểm )
Bài giải
Số lít nước mắm ở thùng thứ hai là : 0,75 điểm
65 + 17 = 82 (l) 0, 75 điểm
Đáp số: 82 l ( 0,5 điểm )
Bài 6: (1điểm)
Số nhỏ lớn nhỏ nhất ba chữ số khác nhau là : 102 ( 0,25 điểm )
Số liền sau số 99 là : 100 ( 0,25 điểm )
Tổng của nó là : 102 + 100 = 202 ( 0,5 điểm
* Lưu ý: Bài trình bày cẩu thả, dập xóa trừ 1 điểm toàn bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)