KT định kì CKII
Chia sẻ bởi Bùi Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KT định kì CKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: ..........................................
Lớp: 4 ..... Trường Tiểu học: ...........................
Năm học: 2011-2012
Số báo danh: ....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Ngày kiểm tra: ..../5/2012
Chữ ký GT
Số mật mã
Điểm
Số thứ tự bài thi
Chữ ký giám khảo
Số mật mã
(Do CTHĐ chấm thi)
PHẦN A: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống ( để (52 chia hết cho 3 là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 2: Dãy phân số nào đã được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho . Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 20 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 4: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất:
A. 600 giây B. 20 phút C. giờ D. giờ
Câu 5: Trong hình bên các cạnh song song với nhau là:
A. AB và AD
B. AD và BC
C. AB và DC
D. AD và DC
Câu 6: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
(---------------------------------------------------------------------------------------------
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 36 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 9 cm
PHẦN B: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a/ b/
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 tấn 25 kg = ................... kg b/ 2 giờ 15 phút = ....................phút
c/ tấn = ..............................kg d/ 5 m2 8 dm2 = ........................dm2
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 13 = 205 b/
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
Bài 4: (2 điểm) Một tấm vải dài 30 m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi may hết m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
Bài giải
...............................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tổng hai số là 120. Tìm hai số đó, biết số bé bằng số lớn.
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
PHẦN A: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c 6. d
PHẦN B:
Bài 1: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ b/
= =
= =
=
=
Bài 2: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ 3 tấn 25 kg = 3025 kg b/ 2 giờ 15 phút = 135 phút
c/ tấn= 25 kg d/ 5 m2 8 dm2 = 508 dm2
Bài 3: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ x : 13 = 205 b/
x = 205 ( 13
x = 2665
Bài 4:
Bài giải
Số mét vải đã may quần áo là : (0,25 điểm)
30 ( = 24 (m) (0,25 điểm)
Số mét vải để may túi là: (0,25 điểm)
30 – 24 = 6 (m) (0,25 điểm)
Số túi may được là: (0,25 điểm)
6 : = 9 (túi) (
Lớp: 4 ..... Trường Tiểu học: ...........................
Năm học: 2011-2012
Số báo danh: ....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Ngày kiểm tra: ..../5/2012
Chữ ký GT
Số mật mã
Điểm
Số thứ tự bài thi
Chữ ký giám khảo
Số mật mã
(Do CTHĐ chấm thi)
PHẦN A: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống ( để (52 chia hết cho 3 là:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 2: Dãy phân số nào đã được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho . Số thích hợp để viết vào chỗ trống là:
A. 20 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 4: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là ngắn nhất:
A. 600 giây B. 20 phút C. giờ D. giờ
Câu 5: Trong hình bên các cạnh song song với nhau là:
A. AB và AD
B. AD và BC
C. AB và DC
D. AD và DC
Câu 6: Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
(---------------------------------------------------------------------------------------------
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 36 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 9 cm
PHẦN B: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính:
a/ b/
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
........................................................ .....................................................
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 tấn 25 kg = ................... kg b/ 2 giờ 15 phút = ....................phút
c/ tấn = ..............................kg d/ 5 m2 8 dm2 = ........................dm2
Bài 3: (1 điểm) Tìm x:
a/ x : 13 = 205 b/
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
................................................... ................................................
Bài 4: (2 điểm) Một tấm vải dài 30 m. Đã may quần áo hết tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi may hết m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?
Bài giải
...............................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Tổng hai số là 120. Tìm hai số đó, biết số bé bằng số lớn.
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
PHẦN A: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
1. b 2. b 3. c 4. a 5. c 6. d
PHẦN B:
Bài 1: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ b/
= =
= =
=
=
Bài 2: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ 3 tấn 25 kg = 3025 kg b/ 2 giờ 15 phút = 135 phút
c/ tấn= 25 kg d/ 5 m2 8 dm2 = 508 dm2
Bài 3: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a/ x : 13 = 205 b/
x = 205 ( 13
x = 2665
Bài 4:
Bài giải
Số mét vải đã may quần áo là : (0,25 điểm)
30 ( = 24 (m) (0,25 điểm)
Số mét vải để may túi là: (0,25 điểm)
30 – 24 = 6 (m) (0,25 điểm)
Số túi may được là: (0,25 điểm)
6 : = 9 (túi) (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Thanh
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)