KT Dia 6 so1
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Chung |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KT Dia 6 so1 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Minh Đức
Tổ KHXH
kiểm tra địa lí 6 - tiết 8 - tuần 8
Năm học 2010 - 2011
Ngày 1 tháng 10 năm 2010
A. MA TRậN:
Nội dung chính
Mức độ đánh giá
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trái đất
3
0,75đ
3
0,75đ
Bản đồ
2
0,5đ
1
2đ
4
1,75đ
1
2đ
1
3đ
9
9,25đ
Tổng
5
1,25đ
1
2đ
4
1,75đ
1
2đ
1
3đ
12
10đ
B. Đáp án - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
b
c
a
c
c
c
a
Câu 2: Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b
II. Tự luận:
Bài 1: Mỗi điểm xác định đúng được 0,5đ
200T 200Đ 400Đ 300Đ
100B 100B 300B 100N
Bài 2: Mỗi ô điền đúng được 0,5đ
Bài 3:
Tỉ lệ lớn: 0,25đ
Tỉ lệ Trung bình: 0,25đ
Tỉ lệ nhỏ: 0,25đ
Tỉ lệ 1: 7.000.000 là tỉ lệ nhỏ 0,25đ
Tính đúng khoảng cách từ A đến B: 420km: 2đ
C. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1 (2đ): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau đây:
1. Trong hệ mặt trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần mặt trời:
A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 7 D. Vị trí thứ 9
2. Trái đất có hình gì:
a. Hình tròn b. Hình cầu c. Hình vuông d. Hình elíp
3. Đường xích đạo có chiều dài:
a. 40.073 Km b. 40.075 Km c. 40.076 Km d. 40.078 Km
4. Đường kinh tuyến gốc đi qua thủ đô của nước:
A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Việt Nam
5. Toạ độ địa lí của một điểm là:
A. Kinh độ của điểm đó B. Vĩ độ của điểm đó
C. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó D. Không có câu trả lời đúng
6. Đường vĩ tuyến dài nhất trên trái đất (có ghi số 00) chia trái đất thành hai nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:
a. Chí tuyến bắc b. Chí tuyến Nam c. Xích đạo d. Kinh tuyến gốc
7. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?
a. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ.
b. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ.
c. Mức độ thu nhỏ các khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
8. Những kí hiệu bản đồ sau: ( ( (. . . thuộc loại kí hiệu nào dưới đây:
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu đườnng c. Kí hiệu diện tích
Câu 2 (1đ): Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Đáp án
Cột B
1. Kí hiệu bản đồ
1 -
a. địa hình càng dốc
2. Đường đẳng cao
2 -
b. địa hình càng thoải
Tổ KHXH
kiểm tra địa lí 6 - tiết 8 - tuần 8
Năm học 2010 - 2011
Ngày 1 tháng 10 năm 2010
A. MA TRậN:
Nội dung chính
Mức độ đánh giá
Tổng điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Trái đất
3
0,75đ
3
0,75đ
Bản đồ
2
0,5đ
1
2đ
4
1,75đ
1
2đ
1
3đ
9
9,25đ
Tổng
5
1,25đ
1
2đ
4
1,75đ
1
2đ
1
3đ
12
10đ
B. Đáp án - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
b
c
a
c
c
c
a
Câu 2: Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b
II. Tự luận:
Bài 1: Mỗi điểm xác định đúng được 0,5đ
200T 200Đ 400Đ 300Đ
100B 100B 300B 100N
Bài 2: Mỗi ô điền đúng được 0,5đ
Bài 3:
Tỉ lệ lớn: 0,25đ
Tỉ lệ Trung bình: 0,25đ
Tỉ lệ nhỏ: 0,25đ
Tỉ lệ 1: 7.000.000 là tỉ lệ nhỏ 0,25đ
Tính đúng khoảng cách từ A đến B: 420km: 2đ
C. Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1 (2đ): Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau đây:
1. Trong hệ mặt trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần mặt trời:
A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 7 D. Vị trí thứ 9
2. Trái đất có hình gì:
a. Hình tròn b. Hình cầu c. Hình vuông d. Hình elíp
3. Đường xích đạo có chiều dài:
a. 40.073 Km b. 40.075 Km c. 40.076 Km d. 40.078 Km
4. Đường kinh tuyến gốc đi qua thủ đô của nước:
A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Việt Nam
5. Toạ độ địa lí của một điểm là:
A. Kinh độ của điểm đó B. Vĩ độ của điểm đó
C. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó D. Không có câu trả lời đúng
6. Đường vĩ tuyến dài nhất trên trái đất (có ghi số 00) chia trái đất thành hai nửa cầu Bắc và Nam được gọi là đường:
a. Chí tuyến bắc b. Chí tuyến Nam c. Xích đạo d. Kinh tuyến gốc
7. Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì ?
a. Mức độ thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ.
b. Mức độ chi tiết của nội dung bản đồ.
c. Mức độ thu nhỏ các khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
8. Những kí hiệu bản đồ sau: ( ( (. . . thuộc loại kí hiệu nào dưới đây:
a. Kí hiệu điểm b. Kí hiệu đườnng c. Kí hiệu diện tích
Câu 2 (1đ): Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Đáp án
Cột B
1. Kí hiệu bản đồ
1 -
a. địa hình càng dốc
2. Đường đẳng cao
2 -
b. địa hình càng thoải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Chung
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)