KT dau nam lop 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT dau nam lop 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM - KHỐI 2
THỊ XÃ GIA NGHĨA NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 70 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trường:……………………………
Họ và tên:…………………………
Lớp: ………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm).
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài: ( 6 điểm)
Bài: Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh vội chạy vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra lễ phép mời bác uống.
Dựa theo nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
a. Bóc ra xem ngay.
b. Cất vào túi.
c. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Câu 2: Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?
a. Chạy vào nhà rót nước mời bác uống.
b. Chạy vào nhà khoe với mẹ.
c. Minh rất mừng.
Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần inh:...............................................................
Câu 4: Trong đoạn văn trên có mấy câu?
a. 6 b. 7 c. 8
Câu 5: Cách viết nào đúng chính tả?
a. chạy vào nhà.
b. chại vào nhà.
c. trại vào nhà.
Câu 6: Chữ nào chứa vần uynh?
a. huých tay.
b. khuỳnh tay.
c. bình hoa.
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm).
I. Chính tả ( Nghe - viết): (6 diểm).
Bài: Chia quà.
Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên:
- A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ!
Mẹ tươi cười , đưa cho Phương hai quả na. Phương nói:
- Chúng con xin mẹ.
Phương chọn quả to hơn đưa cho em.
II. Bài tập: ( 3 điểm).
1. Điền chữ s hay x vào chỗ chấm thích hợp?
…áo tập nói
Bé ……ách túi.
2. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm thích hợp?
…ổng làng; cửa …ính, …ể chuyện.
3. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm thích hợp?
…ọn gàng; xuồng …….e, …i nhớ.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
Môn: Tiếng Việt 2
Năm học: 2010 – 2011
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm). GV cho hs đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
I. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm).
Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng: 4 điểm.
Đọc sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài: ( 6 điểm): Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: c Câu 4: c
Câu 2: a Câu 5: a
Câu 3: Minh. Câu 6: b
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm).
I. Chính tả ( Nghe - viết): (7 điểm).
Bài: Chia quà.
Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên:
- A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ!
Mẹ tươi cười, đưa cho Phương hai quả na. Phương nói:
- Chúng con xin mẹ.
Phương chọn quả to hơn đưa cho em.
(- Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.( 7 điểm).
- Mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
- Chữ xấu, không đúng độ cao, khoảng cách: trừ toàn bài 1 điểm.)
II. Bài tập: ( 3 điểm).
1. Điền chữ s hay x vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- sáo tập nói. - Bé xách túi.
2. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- cổng làng; cửa kính, kể chuyện
3. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- gọn gàng; xuồng ghe, ghi nhớ.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
THỊ XÃ GIA NGHĨA NĂM HỌC: 2009 – 2010
KHỐI LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trường:……………………………
Họ và tên:…………………………
THỊ XÃ GIA NGHĨA NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 70 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trường:……………………………
Họ và tên:…………………………
Lớp: ………………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm).
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài: ( 6 điểm)
Bài: Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. Minh vội chạy vào nhà. Em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra lễ phép mời bác uống.
Dựa theo nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
a. Bóc ra xem ngay.
b. Cất vào túi.
c. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Câu 2: Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh làm gì?
a. Chạy vào nhà rót nước mời bác uống.
b. Chạy vào nhà khoe với mẹ.
c. Minh rất mừng.
Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần inh:...............................................................
Câu 4: Trong đoạn văn trên có mấy câu?
a. 6 b. 7 c. 8
Câu 5: Cách viết nào đúng chính tả?
a. chạy vào nhà.
b. chại vào nhà.
c. trại vào nhà.
Câu 6: Chữ nào chứa vần uynh?
a. huých tay.
b. khuỳnh tay.
c. bình hoa.
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm).
I. Chính tả ( Nghe - viết): (6 diểm).
Bài: Chia quà.
Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên:
- A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ!
Mẹ tươi cười , đưa cho Phương hai quả na. Phương nói:
- Chúng con xin mẹ.
Phương chọn quả to hơn đưa cho em.
II. Bài tập: ( 3 điểm).
1. Điền chữ s hay x vào chỗ chấm thích hợp?
…áo tập nói
Bé ……ách túi.
2. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm thích hợp?
…ổng làng; cửa …ính, …ể chuyện.
3. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm thích hợp?
…ọn gàng; xuồng …….e, …i nhớ.
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
Môn: Tiếng Việt 2
Năm học: 2010 – 2011
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm). GV cho hs đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học.
I. Đọc thành tiếng: ( 4 điểm).
Đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng: 4 điểm.
Đọc sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
II. Đọc thầm và trả lời câu hỏi về nội dung bài: ( 6 điểm): Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: c Câu 4: c
Câu 2: a Câu 5: a
Câu 3: Minh. Câu 6: b
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm).
I. Chính tả ( Nghe - viết): (7 điểm).
Bài: Chia quà.
Thấy mẹ về, chị em Phương reo lên:
- A, mẹ về! Chúng con chào mẹ ạ!
Mẹ tươi cười, đưa cho Phương hai quả na. Phương nói:
- Chúng con xin mẹ.
Phương chọn quả to hơn đưa cho em.
(- Viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.( 7 điểm).
- Mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
- Chữ xấu, không đúng độ cao, khoảng cách: trừ toàn bài 1 điểm.)
II. Bài tập: ( 3 điểm).
1. Điền chữ s hay x vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- sáo tập nói. - Bé xách túi.
2. Điền chữ c hay k vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- cổng làng; cửa kính, kể chuyện
3. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm thích hợp? ( 1 điểm)
- gọn gàng; xuồng ghe, ghi nhớ.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
THỊ XÃ GIA NGHĨA NĂM HỌC: 2009 – 2010
KHỐI LỚP 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Trường:……………………………
Họ và tên:…………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thắm
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)