KT Dai8 Chuong1 Nam 10-11
Chia sẻ bởi Phạm Đồng |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KT Dai8 Chuong1 Nam 10-11 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ………. Kiểm Tra Chương I – Tiết 21
Lớp Đại số 8
Tên :
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : (1đ) Điền chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trong các mệnh đềsau.
a. (x -1)2 =1 - 2x + x2
b. (a - b)(b - a)=(b - a)2
c. 16x + 32 = 16 ( x + 2 )
d. (x3 + 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) =x + 8
Câu 2 (2đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
A = x2 – 2x +1 tại x = -1có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D. -4
Khai triển (x + 2y)2 =
A. x2 + 2xy +y2 B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 + 4y2 D. x2 - 4y2
3.Kết quả phân tích đa thức x2 - 3xy +x – 3y thành nhân tử là :
A. (x – 3y)(x + 1) B. (3x – y)(x +1) C. (x - 3y)(x – 1) D. (3x – y)x
4.Phép chia (x2 - 9) : (x – 3) có kết quả là :
A. x2 + 3 B. x - 3 C. x + 3 D. –x + 3
II. TỰ LUẬN (7đ)
BÀI 1 : (2đ)Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a. x2 - 2xy + y2 – 16 b. x2 + 5x + 4
BÀI 2 : (2đ) Làm tính chia.
(x3 - x2 – 7x + 3) : (x – 3)
BÀI 3 : (1,5đ) Tìm x .
5x2 – x = 0
BÀI 4 : (1,5đ) Tìm số a để đa thức x3 - 5x2 +11x + a chia hết cho đa thức (x-3).
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 (mỗi câu đúng 0.25đ)
a.Đ; b. S; c.Đ; d. S
Câu 2 (mỗi câu đúng 0.5đ)
1. C 2. B 3. A 4. C
II. TỰ LUẬN (7đ)
BÀI 1 (2đ)
x2 - 2xy + y2 – 16 =(x- y – 4 ) (x –y + 4 ) ( 1đ)
x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 =( x +1 ) ( x + 4) (1đ)
BÀI 2 : Làm tính chia.
(x3 - x2 – 7x + 3) : (x – 3) = x2 + 2x -1 ( 2đ)
BÀI 3 Tìm x .
5x2 – x = 0 x ( 5x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = ( 1.5đ):
BÀI 4
Tìm số a để đa thức x3 - 5x2 +11x + a chia hết cho đa thức x - 3
(x3 - 5x2 +11x + a) : (x – 3) = (x2 - 2x +5) ( a + 15)
chia hết khi a + 15 = 0 a = 15 ( 1.5đ):
Lớp Đại số 8
Tên :
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : (1đ) Điền chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trong các mệnh đềsau.
a. (x -1)2 =1 - 2x + x2
b. (a - b)(b - a)=(b - a)2
c. 16x + 32 = 16 ( x + 2 )
d. (x3 + 8 ) : ( x2 – 2x + 4 ) =x + 8
Câu 2 (2đ) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
A = x2 – 2x +1 tại x = -1có giá trị là :
A. 0 B. 2 C. 4 D. -4
Khai triển (x + 2y)2 =
A. x2 + 2xy +y2 B. x2 + 4xy + 4y2 C. x2 + 4y2 D. x2 - 4y2
3.Kết quả phân tích đa thức x2 - 3xy +x – 3y thành nhân tử là :
A. (x – 3y)(x + 1) B. (3x – y)(x +1) C. (x - 3y)(x – 1) D. (3x – y)x
4.Phép chia (x2 - 9) : (x – 3) có kết quả là :
A. x2 + 3 B. x - 3 C. x + 3 D. –x + 3
II. TỰ LUẬN (7đ)
BÀI 1 : (2đ)Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a. x2 - 2xy + y2 – 16 b. x2 + 5x + 4
BÀI 2 : (2đ) Làm tính chia.
(x3 - x2 – 7x + 3) : (x – 3)
BÀI 3 : (1,5đ) Tìm x .
5x2 – x = 0
BÀI 4 : (1,5đ) Tìm số a để đa thức x3 - 5x2 +11x + a chia hết cho đa thức (x-3).
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 (mỗi câu đúng 0.25đ)
a.Đ; b. S; c.Đ; d. S
Câu 2 (mỗi câu đúng 0.5đ)
1. C 2. B 3. A 4. C
II. TỰ LUẬN (7đ)
BÀI 1 (2đ)
x2 - 2xy + y2 – 16 =(x- y – 4 ) (x –y + 4 ) ( 1đ)
x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 =( x +1 ) ( x + 4) (1đ)
BÀI 2 : Làm tính chia.
(x3 - x2 – 7x + 3) : (x – 3) = x2 + 2x -1 ( 2đ)
BÀI 3 Tìm x .
5x2 – x = 0 x ( 5x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = ( 1.5đ):
BÀI 4
Tìm số a để đa thức x3 - 5x2 +11x + a chia hết cho đa thức x - 3
(x3 - 5x2 +11x + a) : (x – 3) = (x2 - 2x +5) ( a + 15)
chia hết khi a + 15 = 0 a = 15 ( 1.5đ):
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)