KT DAI T61 ĐẦY ĐỦ
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Đức |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KT DAI T61 ĐẦY ĐỦ thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 25/03/2012.
Ngày giảng:
Tiết 61 : Kiểm tra viết.
A. MỤC TIÊU
- Kiểm tra đánh giá cho điểm nhận thức của học sinh về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
, phép nhân, và về bất phương trình một ẩn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra ngắn gọn chính xác khoa học.
- Trung thực tích cực độc lập trong làm bài
B)Chuẩn bị
I)GV : Quan sát nhắc nhở động viên
Giáo án : Đề bài, đáp án và thang điểm.
II) HS : Bài cũ theo yêu cầu ôn tập của GV.DCHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I)Tổ chức Sĩ số:…………………………………
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra nhanh việc chuẩn bị cho kiểm tra của học sinh
III.Bài mới
1.ĐVĐ: Kiểm tra đánh giá nhận thức của các em về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ,phép
nhân, và về bất phương trình một ẩn.
2.Phát triển bài
Ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
CĐ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
NB được liên hệ giữa TT và phép cộng.
Hiểu được liên hệ giữa TT và phép cộng.
VD ở mức độ thấp LH giữa TT và phép + vào TN.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
3
3,0 đ
30%
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
NB được liên hệ giữa TT và phép nhân.
NB và làm được BT về LHGTTvà phép nhân.
Hiểu được LHGTTvà phép nhân chọn được câu đúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
3
3,0đ
30%
Bất phương trình một ẩn
Giải và biểu điễn được TN của BPT
Tìm được BPT thỏa mãn hình biểu diễn.
XĐ được nghiệm thỏa mãn ĐK của BPT.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10 %
1
1,0đ
10 %
1
2,0đ
20 %
3
4,0đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3đ
30%
3
3,5 đ
35 %
2
2,5 đ
25 %
9
10đ =100%
Đề bài
I)Phần trắc nghiệm khách quan( 2 điểm).
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1: Cho số a không nhỏ hơn số b và số c. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) a + c ≤ b + c ; B) a +c < b + c
C) a + c > b + c ; D) a +c ≥ b + c
Câu 2 : Cho số a không lớn hơn số b và số c < 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) a.c < b.c ; B) a.c > b.c ; C) a.c ≥ b.c ; D) a.c ≤ b.c
Câu 3 : Cho a - 7 < b - 7 , so sánh a và b ta có :
A) a ≤ b ; B) a ≥ b ; C) a < b ; D) a > b
Câu 4 : Cho a > b so sánh 2.a và a + b ta có :
A) 2.a < a + b ; B) 2.a > a + b
C) 2.a ≥ a + b ; D) 2.a ≤ a + b
II) Phần tự luận
Câu5(2 điểm) : Cho m > n hãy so sánh : 8m - 2 với 8n - 2.
Câu6(2 điểm) : Cho c ≤ d hãy chứng tỏ -7c + 10 ≥ -7d + 10.
Câu7(1 điểm) : Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình y ≥ 5 trên trục số.
Câu8(1điểm) : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?. ( chỉ nêu 1 BPT)
(//////////////I//////////////////////
-11 0
Câu 9(
Ngày giảng:
Tiết 61 : Kiểm tra viết.
A. MỤC TIÊU
- Kiểm tra đánh giá cho điểm nhận thức của học sinh về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
, phép nhân, và về bất phương trình một ẩn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra ngắn gọn chính xác khoa học.
- Trung thực tích cực độc lập trong làm bài
B)Chuẩn bị
I)GV : Quan sát nhắc nhở động viên
Giáo án : Đề bài, đáp án và thang điểm.
II) HS : Bài cũ theo yêu cầu ôn tập của GV.DCHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I)Tổ chức Sĩ số:…………………………………
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra nhanh việc chuẩn bị cho kiểm tra của học sinh
III.Bài mới
1.ĐVĐ: Kiểm tra đánh giá nhận thức của các em về : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ,phép
nhân, và về bất phương trình một ẩn.
2.Phát triển bài
Ma trận.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
CĐ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
NB được liên hệ giữa TT và phép cộng.
Hiểu được liên hệ giữa TT và phép cộng.
VD ở mức độ thấp LH giữa TT và phép + vào TN.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
1
0,5đ
5%
3
3,0 đ
30%
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
NB được liên hệ giữa TT và phép nhân.
NB và làm được BT về LHGTTvà phép nhân.
Hiểu được LHGTTvà phép nhân chọn được câu đúng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
3
3,0đ
30%
Bất phương trình một ẩn
Giải và biểu điễn được TN của BPT
Tìm được BPT thỏa mãn hình biểu diễn.
XĐ được nghiệm thỏa mãn ĐK của BPT.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10 %
1
1,0đ
10 %
1
2,0đ
20 %
3
4,0đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3đ
30%
3
3,5 đ
35 %
2
2,5 đ
25 %
9
10đ =100%
Đề bài
I)Phần trắc nghiệm khách quan( 2 điểm).
Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu1: Cho số a không nhỏ hơn số b và số c. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) a + c ≤ b + c ; B) a +c < b + c
C) a + c > b + c ; D) a +c ≥ b + c
Câu 2 : Cho số a không lớn hơn số b và số c < 0. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) a.c < b.c ; B) a.c > b.c ; C) a.c ≥ b.c ; D) a.c ≤ b.c
Câu 3 : Cho a - 7 < b - 7 , so sánh a và b ta có :
A) a ≤ b ; B) a ≥ b ; C) a < b ; D) a > b
Câu 4 : Cho a > b so sánh 2.a và a + b ta có :
A) 2.a < a + b ; B) 2.a > a + b
C) 2.a ≥ a + b ; D) 2.a ≤ a + b
II) Phần tự luận
Câu5(2 điểm) : Cho m > n hãy so sánh : 8m - 2 với 8n - 2.
Câu6(2 điểm) : Cho c ≤ d hãy chứng tỏ -7c + 10 ≥ -7d + 10.
Câu7(1 điểm) : Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình y ≥ 5 trên trục số.
Câu8(1điểm) : Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?. ( chỉ nêu 1 BPT)
(//////////////I//////////////////////
-11 0
Câu 9(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Đức
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)