Kt Dai 8-CIV(co ma tran moi)
Chia sẻ bởi Trần Hồng Ninh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kt Dai 8-CIV(co ma tran moi) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng:..... /...../2011
Tiết 67
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Biết cách chứng minh bất đẳng thức; nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình; biết giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất; biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kĩ năng:
- Biết chứng minh bất đẳng thức, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải hương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
- cẩn thận, chính khi thực hiện lời giải, nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức TNKQ kết hợp Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNkQ
TL
TNKQ
TL
1. Bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Biết vận dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(5,6)
1
2
1điểm
= 10%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hiểu phép biến đổi tương đương bất phương trình; xác định được nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Biết kết hợp tìm nghiệm của hai bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(1,2)
1
2(3,4)
1
2(7a,b,c,d)
4
1(9)
1
7
7 điểm = 70%
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(8)
2
1
2 điểm = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10 %
4
2
20 %
4
7
70 %
10
10
100%
IV. ĐỀ BÀI
A.Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. - 1 > 0 ; B. + 2 < 0 ; C. 2x2 + 3 > 0 ; D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0, phép biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. 4x > - 12 ; B. 4x < 12 ; C. 4x > 12 ; D. 4x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là :
A. {x | x } ; B. {x | x } ; C. {x | x } ; D. { x |x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây:
A. 3x + 3 > 9; B. - 5x > 4x + 1; C. x - 2x < - 2x + 4; D. x - 6 > 5 – x
Câu 5 : Cho . So sánh m và n
A. B. C. D.
Câu 6 : Cho a > b. Các bất đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
B. Tự luận (7 điểm )
Câu 7: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biẻu diễn tập nghiệm trên trục số
a, 2x + 4 2 b)
c) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3) d,
Câu 8: (2 điểm). Giải phương trình :
Câu 9: (1 điểm). Tìm các giá trị của x thoả mãn cả hai bất phương trình sau :
2x + 1 > x + 4 và x + 3 > 3x - 5
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
A. TNKQ
Câu
1
2
3
Tiết 67
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiến thức:
- Biết cách chứng minh bất đẳng thức; nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình; biết giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất; biết giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kĩ năng:
- Biết chứng minh bất đẳng thức, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải hương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
- cẩn thận, chính khi thực hiện lời giải, nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức TNKQ kết hợp Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên Chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNkQ
TL
TNKQ
TL
1. Bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Biết vận dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(5,6)
1
2
1điểm
= 10%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận dạng được bất phương trình bậc nhất một ẩn
Hiểu phép biến đổi tương đương bất phương trình; xác định được nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Biết kết hợp tìm nghiệm của hai bất phương trình bậc nhất một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(1,2)
1
2(3,4)
1
2(7a,b,c,d)
4
1(9)
1
7
7 điểm = 70%
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(8)
2
1
2 điểm = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10 %
4
2
20 %
4
7
70 %
10
10
100%
IV. ĐỀ BÀI
A.Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
(mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. - 1 > 0 ; B. + 2 < 0 ; C. 2x2 + 3 > 0 ; D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0, phép biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. 4x > - 12 ; B. 4x < 12 ; C. 4x > 12 ; D. 4x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là :
A. {x | x } ; B. {x | x } ; C. {x | x } ; D. { x |x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây:
A. 3x + 3 > 9; B. - 5x > 4x + 1; C. x - 2x < - 2x + 4; D. x - 6 > 5 – x
Câu 5 : Cho . So sánh m và n
A. B. C. D.
Câu 6 : Cho a > b. Các bất đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
B. Tự luận (7 điểm )
Câu 7: (4 điểm). Giải các bất phương trình sau và biẻu diễn tập nghiệm trên trục số
a, 2x + 4 2 b)
c) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3) d,
Câu 8: (2 điểm). Giải phương trình :
Câu 9: (1 điểm). Tìm các giá trị của x thoả mãn cả hai bất phương trình sau :
2x + 1 > x + 4 và x + 3 > 3x - 5
V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
A. TNKQ
Câu
1
2
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Ninh
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)