KT dại 8 chuong 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Giá |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KT dại 8 chuong 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I (2012-2013)
Môn:Toán 8
Thời gian:45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân, chia đơn thức, đa thức
- Chỉ ra được đa thức chia hết cho đơn thức
-Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Chia đa thức cho đa thức
Biết tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 3)
0.5
2 (câu 1-2)
1
1(bài 3)
1
1(bài 4)
1.5
5
4
40%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
-Biết sử dụng các phương pháp để phân tích thành nhân tử
-Nắm được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 1a)
1.5
1(bài 1b)
1.5
2
3
30%
3.Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Biết hằng đẳng thức đúng đã cho đúng hay sai
- Điền vào chỗ trống cho đúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 5)
1
1(câu 4)
0.5
2
1.5
15%
4.Tìm x
- Phân tích được đưa về tích A.B=0 để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 2)
1,5
1
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
4
3
30%
3
4
40%
1
1.5
15%
10
10
100%
II ề THI
1. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :
A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Kết quả của phép tính ( x + 3) . ( x - 4) là :
A. x2 - x - 12 B. x2 + x +12 C. x2 - 7x -12 D. x2 +x-12
Câu3: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C
Câu 4: Điền nội dung thích hợp vào chổ trống có đẳng thức đúng:
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống :"x"
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x-3)2=(3-x)2
2
(a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
3
( a+b) (a2-ab - b2) = a3+b3
4
( x - 3 )2 = x2 - 3x + 9
2. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: (3 điểmPhân tích đa thức thành nhân tử:
a. 5x2 - 10 x + 5
b. x2 - 2xy + y2 - 16
Bài 2:( 1,5 điểm): Tìm x, biết: x 2 - 10x + 9 = 0
Bài 3: (1 điểm): Sắp xếp rồi thực hiện phép chia: : ()
Bài 4: (1,5 điểm ): Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
Đáp án
I.Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
A
2x
Câu 5:( Đúng mỗi câu 0,25 điểm)
1 -
Môn:Toán 8
Thời gian:45 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân, chia đơn thức, đa thức
- Chỉ ra được đa thức chia hết cho đơn thức
-Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Chia đa thức cho đa thức
Biết tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 3)
0.5
2 (câu 1-2)
1
1(bài 3)
1
1(bài 4)
1.5
5
4
40%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
-Biết sử dụng các phương pháp để phân tích thành nhân tử
-Nắm được các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 1a)
1.5
1(bài 1b)
1.5
2
3
30%
3.Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Biết hằng đẳng thức đúng đã cho đúng hay sai
- Điền vào chỗ trống cho đúng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 5)
1
1(câu 4)
0.5
2
1.5
15%
4.Tìm x
- Phân tích được đưa về tích A.B=0 để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (bài 2)
1,5
1
1.5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1.5
15%
4
3
30%
3
4
40%
1
1.5
15%
10
10
100%
II ề THI
1. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Biểu thức rút gọn của 2(5x + 1) - 5( 3x - 2) là biểu thức :
A. 5x - 12 B. 5x + 12 C. -5x - 8 D. -5x+12
Câu 2: Kết quả của phép tính ( x + 3) . ( x - 4) là :
A. x2 - x - 12 B. x2 + x +12 C. x2 - 7x -12 D. x2 +x-12
Câu3: Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4x2y2 B. - 5x3y3 C. 8x3y2 D. Cả A, B và C
Câu 4: Điền nội dung thích hợp vào chổ trống có đẳng thức đúng:
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống :"x"
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x-3)2=(3-x)2
2
(a-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
3
( a+b) (a2-ab - b2) = a3+b3
4
( x - 3 )2 = x2 - 3x + 9
2. Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1: (3 điểmPhân tích đa thức thành nhân tử:
a. 5x2 - 10 x + 5
b. x2 - 2xy + y2 - 16
Bài 2:( 1,5 điểm): Tìm x, biết: x 2 - 10x + 9 = 0
Bài 3: (1 điểm): Sắp xếp rồi thực hiện phép chia: : ()
Bài 4: (1,5 điểm ): Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
Đáp án
I.Trắc nghiệm: Câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
A
A
2x
Câu 5:( Đúng mỗi câu 0,25 điểm)
1 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Giá
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)