KT Đại 8 Chương 4 (3 đề+ MT)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Đức |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: KT Đại 8 Chương 4 (3 đề+ MT) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 8
TUẦN 33 – TIẾT 67. THỜI GIAN : 45’
GV soạn : Phạm Văn Đức
Đề 1
I/ MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
TL
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
1,5đ
2
3đ
1
1,5đ
3
1,5đ
3
4,5đ
Bất đẳng thức
2
1đ
1
1đ
2
1đ
1
1đ
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
1,5đ
1
0,5đ
1
1,5đ
Tổng
cộng
Số câu
5
1
2
3
6
5
Số điểm
2,5đ
0,5đ
3 đ
4 đ
3đ
7đ
II/ NỘI DUNG ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hãy chọn câu đúng
Câu 1/ Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a/ 2x -5 < 0 b/ 0x + 3 > 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9
Câu 2/ Nếu -2a > -2b thì :
a/ a = b b/ a < b c/ a > b d/ a ≤ b
Câu 3/ Nghiệm của bất phương trình 2x > 10 là :
a/ x > 5 b/ x < 5 c/ x > -5 d/ x < 10
Câu 4 : Cho tam giác ABC , khẳng định đúng là :
a/ b/ = 1800 c/ 1800 d/1800
Câu 5/ Nghiệm của phương trình là
a/ x = 0 ; x = 6 b/ x = 6 c/ x = 4 ; x = 6 d/ x = 1 ; x = 4.
Câu 6/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x > 0 b/ x > -5 c/ x - 5 d/ x -5
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 3x + 4 2x + 3 b/ < -3 c/ 4 – 2x 3x – 6
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Câu 3: ( 1đ) Giải phương trình 3x – 4 =
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
a
a
c
d
Câu 1 -b, Câu 2 – b, Câu 3 – a Câu 4 – a , Câu 5 – c, Câu 6 – d
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4,5 đ)
a/ 3x + 4 2x + 3
3x – 2x 3 – 4 ( 0,5đ)
x – 1 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x -1} ( 0,25đ )
* Hình vẽ đúng (0.5đ )
b/ < -3
8 - 5x < -12 ( 0,25đ)
- 5x < -20 ( 0,25đ)
x > 4 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x > 4} ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
c/ 4 – 2x 3( x – 2 )
4 – 2x 3x – 6 ( 0,25đ)
- 2x – 3x - 6 – 4 ( 0,25đ)
- 5x - 10 ( 0,25đ)
x 2 ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Từ a < b suy ra – 2a > - 2 b ( nhân hai vế cho – 2 ) ( 0,5đ)
Do đó - 2a + 3 >
TUẦN 33 – TIẾT 67. THỜI GIAN : 45’
GV soạn : Phạm Văn Đức
Đề 1
I/ MA TRẬN
Nội dung
Các mức độ cần đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
TL
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
3
1,5đ
2
3đ
1
1,5đ
3
1,5đ
3
4,5đ
Bất đẳng thức
2
1đ
1
1đ
2
1đ
1
1đ
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1
0,5đ
1
1,5đ
1
0,5đ
1
1,5đ
Tổng
cộng
Số câu
5
1
2
3
6
5
Số điểm
2,5đ
0,5đ
3 đ
4 đ
3đ
7đ
II/ NỘI DUNG ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hãy chọn câu đúng
Câu 1/ Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
a/ 2x -5 < 0 b/ 0x + 3 > 0 c/ 6x + 4 > 0 d/ x - 3 < 9
Câu 2/ Nếu -2a > -2b thì :
a/ a = b b/ a < b c/ a > b d/ a ≤ b
Câu 3/ Nghiệm của bất phương trình 2x > 10 là :
a/ x > 5 b/ x < 5 c/ x > -5 d/ x < 10
Câu 4 : Cho tam giác ABC , khẳng định đúng là :
a/ b/ = 1800 c/ 1800 d/1800
Câu 5/ Nghiệm của phương trình là
a/ x = 0 ; x = 6 b/ x = 6 c/ x = 4 ; x = 6 d/ x = 1 ; x = 4.
Câu 6/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x > 0 b/ x > -5 c/ x - 5 d/ x -5
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 3x + 4 2x + 3 b/ < -3 c/ 4 – 2x 3x – 6
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Câu 3: ( 1đ) Giải phương trình 3x – 4 =
ĐÁP ÁN:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ): Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
b
b
a
a
c
d
Câu 1 -b, Câu 2 – b, Câu 3 – a Câu 4 – a , Câu 5 – c, Câu 6 – d
B/ TỰ LUẬN: (7đ):
Câu 1: ( 4,5 đ)
a/ 3x + 4 2x + 3
3x – 2x 3 – 4 ( 0,5đ)
x – 1 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x -1} ( 0,25đ )
* Hình vẽ đúng (0.5đ )
b/ < -3
8 - 5x < -12 ( 0,25đ)
- 5x < -20 ( 0,25đ)
x > 4 ( 0,25đ)
Vậy S = { x/ x > 4} ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
c/ 4 – 2x 3( x – 2 )
4 – 2x 3x – 6 ( 0,25đ)
- 2x – 3x - 6 – 4 ( 0,25đ)
- 5x - 10 ( 0,25đ)
x 2 ( 0,25đ)
* Hình vẽ đúng (0,5đ )
Câu 2: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3
Từ a < b suy ra – 2a > - 2 b ( nhân hai vế cho – 2 ) ( 0,5đ)
Do đó - 2a + 3 >
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Đức
Dung lượng: 211,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)