KT CUOI TUAN 15
Chia sẻ bởi Đào Thị Phương Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT CUOI TUAN 15 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM
LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 15
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 2
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là:
A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 59 - 8 B. 69 - 10 C. 56 - 0 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính:
a/ 48 + 35 - 38 = ........................ b/ 100 - 28 + 15 = ..........................
= ........................ = ...........................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2 điểm)
Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài giải
Bài 7. (1 điểm) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm (2, 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm)
Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: (1 điểm)
a) Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng ?
A. Ba điểm A, B, C.
B. Ba điểm A, B, D.
C. Ba điểm B, D, C.
D. Ba điểm A, D, C.
b) Một ngày có mấy giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ
Câu 3: (1 điểm)
Anh 15 tuổi, em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
A. 3 tuổi B. 23 tuổi C. 7 tuổi
Phần II: Tự luận (7,5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
17 + 35
64 + 36
51 - 25
100 - 8
Câu 5: (1,5 điểm) Tìm x
x + 17 = 45
x - 39 = 26
45 - x = 18
Câu 6: (3 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
Câu 7: (1 điểm)
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58 ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Phương Thúy
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)