KT CUOI TUAN 13
Chia sẻ bởi Đào Thị Phương Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: KT CUOI TUAN 13 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM
LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 13
MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của 99 là:
A. 101 B. 100 C. 99 D. 98
2. Cho X + 5 = 5. Giá trị của X là:
A. 55 B. 10 C. 5 D. 0
3. Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
A. 40 con gà B. 30 con gà C. 20 con gà D. 38 con gà
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 78; 79; 80; .....; .....; .....; .....; 85.
b, 76; 78; 80; .....; .....; .....; .....; 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính
45 + 45
83 + 17
82 - 48
80 - 7
Bài 3. Tìm y biết:
y - 35 = 15
.......................................................................
.........................................................................
Bài 4. Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 - 12 + - 8 =
Bài 6: Viết số vào chỗ trống:
Hình vẽ bên:
a, Có ... tam giác
b, Có ... tứ giác
c, Có ... đoạn thẳng
LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 13
MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Số liền sau của 99 là:
A. 101 B. 100 C. 99 D. 98
2. Cho X + 5 = 5. Giá trị của X là:
A. 55 B. 10 C. 5 D. 0
3. Nhà bạn Mai nuôi 22 con gà, nhà bạn Lan nuôi 18 con gà. Hỏi hai nhà nuôi được tất cả bao nhiêu con gà?
A. 40 con gà B. 30 con gà C. 20 con gà D. 38 con gà
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 78; 79; 80; .....; .....; .....; .....; 85.
b, 76; 78; 80; .....; .....; .....; .....; 90
Bài 2. Đặt tính rồi tính
45 + 45
83 + 17
82 - 48
80 - 7
Bài 3. Tìm y biết:
y - 35 = 15
.......................................................................
.........................................................................
Bài 4. Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Số?
a, 35 + 10 = + 2 =
b, 42 - 12 + - 8 =
Bài 6: Viết số vào chỗ trống:
Hình vẽ bên:
a, Có ... tam giác
b, Có ... tứ giác
c, Có ... đoạn thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Phương Thúy
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)