KT cuoi nam- Mon Toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chung |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: KT cuoi nam- Mon Toan thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2008 - 2009
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề
Họ và tên :…………………………........... Lớp:……..........
Điểm
Chữ ký của GVcoi
Chữ ký của GVchấm
..............
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
Phần 1: 6 điểm
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D..... ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1.(1 điểm )
a. Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 987 D. 789
b. Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Thực hiện từ phải sang trái. C. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. B. Thực hiện từ trái sang phải. D. Cộng trừ trước, nhân chia sau.
c. Các phân số thập phân là:
A. B. C. D. E. G.
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,4 B. 2,5 C. 14,35 D. 35,14
Bài 2: ( 1 điểm )
a. 3 đọc là:
A. Ba và bốn phần năm
B. Ba bốn phần năm
C. Bốn phần năm và ba
D. Ba bốn trên năm
b. "Năm mươi bảy phẩy ba mươi tư" viết như sau:
A. 507, 304
B. 57, 304
C. 57, 34
D. 507, 34
c. Số lớn nhất trong các số: 6,09 ; 5,89 ; 5,99 ; 6,1
A. 6,09
B. 6,1
C. 5,99
D. 5,89
d. Tính 75% của 120 là:
A. 50 B. 75 C. 80 D. 90
Bài 3: ( 1 điểm )
a. 71,926 x 100 =
A. 719,26 B. 0, 71926 C. 7192,6 D. 7, 1926
b. Đúng ghi D sai ghi S:
7,8 : 3,9 = 0,2
0,324 : 0,06 = 5,4
37, 825 : 4,5 = 8,9
55,26 : 30,7 = 1,8
Bài 4: ( 1điểm )
a. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ trống:
96,4 ........96,39 28,3 ..........28,300
15,489 .....15, 49 100,886 .......100,868
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : (1điểm)
a. Đổi 6 phút về dạng danh số với đơn vị giờ là :
A. 0,6 giờ B. 0,1 giờ C. 0,36 giờ D. 0,16 giờ
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là:
A. 10,74 B. 107,4 C. 1074 D. 10740
c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ 150cm2 = .....dm2........cm2
Bài 6 ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một cái bểdài 2m, rộng 1,6 m và sâu 0,8 m. Hiện bể chứa 1920 lít nước. Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa để dầy bể? ( biết 1 dm3 = 1 lít )
A. 600 lít B. 700 lít C. 640 lít D. 740 lít
Phần 2: (4 điểm )
Bài 1 :( 1 điểm )Tính giá trị biểu thức:
a. 38,95 + 12,7 x 3,2 b. (128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32
……………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c. 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 ....................................................................................................
……………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………...........…............................…………………………………………………………..….....
Bài 2: ( 2 điểm )
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP THUẬN
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2008 - 2009
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề
Họ và tên :…………………………........... Lớp:……..........
Điểm
Chữ ký của GVcoi
Chữ ký của GVchấm
..............
............................................................................................................................
...........................................................................................................................
Phần 1: 6 điểm
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D..... ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1.(1 điểm )
a. Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 987 D. 789
b. Để tính đúng giá trị biểu thức: 15 x 28 + 124 : 4 - 27 cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là:
A. Thực hiện từ phải sang trái. C. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. B. Thực hiện từ trái sang phải. D. Cộng trừ trước, nhân chia sau.
c. Các phân số thập phân là:
A. B. C. D. E. G.
d. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,4 B. 2,5 C. 14,35 D. 35,14
Bài 2: ( 1 điểm )
a. 3 đọc là:
A. Ba và bốn phần năm
B. Ba bốn phần năm
C. Bốn phần năm và ba
D. Ba bốn trên năm
b. "Năm mươi bảy phẩy ba mươi tư" viết như sau:
A. 507, 304
B. 57, 304
C. 57, 34
D. 507, 34
c. Số lớn nhất trong các số: 6,09 ; 5,89 ; 5,99 ; 6,1
A. 6,09
B. 6,1
C. 5,99
D. 5,89
d. Tính 75% của 120 là:
A. 50 B. 75 C. 80 D. 90
Bài 3: ( 1 điểm )
a. 71,926 x 100 =
A. 719,26 B. 0, 71926 C. 7192,6 D. 7, 1926
b. Đúng ghi D sai ghi S:
7,8 : 3,9 = 0,2
0,324 : 0,06 = 5,4
37, 825 : 4,5 = 8,9
55,26 : 30,7 = 1,8
Bài 4: ( 1điểm )
a. Điền dấu ( <, >, = ) thích hợp vào chỗ trống:
96,4 ........96,39 28,3 ..........28,300
15,489 .....15, 49 100,886 .......100,868
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : (1điểm)
a. Đổi 6 phút về dạng danh số với đơn vị giờ là :
A. 0,6 giờ B. 0,1 giờ C. 0,36 giờ D. 0,16 giờ
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1, 074kg = .............g là:
A. 10,74 B. 107,4 C. 1074 D. 10740
c. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 15 phút = ..............giờ 150cm2 = .....dm2........cm2
Bài 6 ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Một cái bểdài 2m, rộng 1,6 m và sâu 0,8 m. Hiện bể chứa 1920 lít nước. Hỏi phải đổ bao nhiêu lít nước nữa để dầy bể? ( biết 1 dm3 = 1 lít )
A. 600 lít B. 700 lít C. 640 lít D. 740 lít
Phần 2: (4 điểm )
Bài 1 :( 1 điểm )Tính giá trị biểu thức:
a. 38,95 + 12,7 x 3,2 b. (128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32
……………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c. 8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 ....................................................................................................
……………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………...........…............................…………………………………………………………..….....
Bài 2: ( 2 điểm )
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chung
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 11
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)