KT CUOI NAM LOP2 - T VIET

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 09/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: KT CUOI NAM LOP2 - T VIET thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


HỌ VÀ TÊN :……………………………………………………………..

HỌC SINH LỚP :…………………..

TRƯỜNG : ………………………………………………………………
SỐ
BÁO
DANH




KTĐK - CUỐI KỲ II ( NĂM HỌC 2012– 2013)
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2
KIỂM TRA ĐỌC ( Ngày thi: 8 / 5 /2013)



GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ



(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM


GIÁM KHẢO

SỐ MẬT MÃ

SỐ THỨ TỰ


I. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( thời gian 1 phút )
Nội dung kiểm tra :
1 / Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 50 chữ trong số các bài Tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 từ tuần 28 đến tuần 34
2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời .
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm


1. Đọc đúng tiếng , đúng từ
………./ 3đ


2. Ngắt , nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
………./ 1 đ


3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu
………./ 1 đ


4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
………./ 1 đ


 Cộng :
 ………./ 6 đ


Hướng dẫn kiểm tra
1 / Đọc đúng tiếng ,từ : 3 điểm
- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể sai 1,2 chỗ): 1 điểm
2 / Không ngắt , nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
Không ngắt ,nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
Đọc quá 1phút – 2 phút : 0,5 điểm
Đọc quá 2 phút ,phải đánh vần nhẩm: 0 điểm
Đọc nhỏ lí nhí : - 0,5 điểm
4 / Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm
- Chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
- Không trả lời được hoặc trả lời sai : 0,5 điểm


I / ĐỌC THẦM:
Bé và Chim Chích Bông
Hằng ngày ,Bé đều dậy sớm,ngồi học bài. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt. Nhưng phải cố gắng lắm mới có được thói quen ấy. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy ,chui ra được khỏi cái chăn ấm để ngồi học bài.
Những ngày lạnh giá qua đi ,rồi trời ấm dần .Chim sâu ra ăn đàn. Chúng bay tràn qua vườn cải. Cả đàn ùa xuống ,líu tíu trên những luống rau trồng muộn.
Bé hỏi :
Chích Bông ơi ! Chích Bông làm gì thế ?
Chích Bông trả lời:
Chúng em bắt sâu,chị ạ.
Chích Bông lại hỏi Bé:
Chị Bé làm gì thế?
Bé ngẩn ra,rồi nói:
À… Chị học bài .
Theo Tô Hoài
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT



(---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

……………./ 4 điểm

……………./ 1 điểm





……………./ 1 điểm




……………./ 1 điểm




…………/ 0,5 điểm




…………/ 0,5 điểm

I.ĐỌC THẦM: ( 30 phút)
Học sinh đọc thầm bài “ Bé và Chim Chích Bông” rồi làm các bài tập sau:
( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây)
Bé có thói quen tốt gì ?
Dậy sớm học bài.
Chăm chỉ học tập .
Thức khuya học bài .

2. Những chú Chích Bông làm gì trên vườn cải ?
A . Bắt sâu.
B . Tìm thóc .
Hót líu lo.

3. Ai trò chuyện với Bé trong buổi sáng sớm trời rét ấy ?
A. Mẹ Be.ù
B. Bạn be.ø
C. Chích Bông.

4. Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ?
A. Rộng rãi – chật hẹp, cao vút – vuông vắn .
B. Chậm chạp – nhanh nhẹn , dài ngoằng - thưa thớt.
C. Tài giỏi – kém cỏi, xinh đẹp – xấu xí.

5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)